Hướng dẫn pymysql connect - pymysql kết nối

Mục lục

Nội dung chính ShowShow

  • Mục lục
  • 1- PyMySQL là gì?
  • 2- Cài đặt PyMySQL
  • 3- Database mẫu
  • 4- Kết nối MySQL từ Python với PyMySQL
  • 5- Ví dụ Query
  • 6- Ví dụ Insert
  • 7- Ví dụ Update
  • 8- Ví dụ Delete
  • 9- Gọi Thủ tục
  • 10- Gọi Hàm

Hướng dẫn pymysql connect - pymysql kết nối

Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.
Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.

Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới.

Facebook

1- PyMySQL là gì?

2- Cài đặt PyMySQL Python vào một cơ sở dữ liệu bạn cần một Driver (bộ điều khiển), nó là một thư viện dùng để nói chuyện với cơ sở dữ liệu. Với cơ sở dữ liệu MySQL bạn có 3 sự lựa chọn Driver như vậy:

  1. 3- Database mẫu
  2. 4- Kết nối MySQL từ Python với PyMySQL
  3. 5- Ví dụ Query
6- Ví dụ Insert 7- Ví dụ Update
8- Ví dụ Delete 9- Gọi Thủ tục MySQL.
10- Gọi Hàm Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. là thư viện giúp kết nối vào MySQL từ Python, nó được viết trên ngôn ngữ C, nó được cung cấp miễn phí và là mã nguồn mở.
Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới. Facebook MySQL từ Python, là một thư viện thuần Python. Mục tiêu của PyMySQL là thay thế cho MySQLdb và làm việc trên CPython, PyPyIronPython.

Để kết nối từ Python vào một cơ sở dữ liệu bạn cần một Driver (bộ điều khiển), nó là một thư viện dùng để nói chuyện với cơ sở dữ liệu. Với cơ sở dữ liệu MySQL bạn có 3 sự lựa chọn Driver như vậy: là một dự án mã nguồn mở, và mã nguồn của nó bạn có thể xem tại đây:

2- Cài đặt PyMySQL

3- Database mẫu PyMySQL trên Windows (Hoặc Ubuntu/Linux) bạn cần mở cửa sổ CMD, và thực thi lệnh sau:

3- Database mẫu

4- Kết nối MySQL từ Python với PyMySQL là một cơ sở dữ liệu mẫu, được sử dụng trong nhiều hướng dẫn trên o7planning. Trong bài viết này tôi cũng sử dụng nó. Bạn có thể tạo cơ sở dữ liệu này theo hướng dẫn dưới đây:

4- Kết nối MySQL từ Python với PyMySQL

5- Ví dụ Query Python kết nối vào MySQL và truy vấn bảng Department:

connectExample.py


import pymysql.cursors   
# Kết nối vào database.
connection = pymysql.connect(host='192.168.5.134',
                             user='root',
                             password='1234',                             
                             db='simplehr',
                             charset='utf8mb4',
                             cursorclass=pymysql.cursors.DictCursor) 
print ("connect successful!!") 
try:  
    with connection.cursor() as cursor: 
        # SQL 
        sql = "SELECT Dept_No, Dept_Name FROM Department " 
        # Thực thi câu lệnh truy vấn (Execute Query).
        cursor.execute(sql) 
        print ("cursor.description: ", cursor.description) 
        print() 
        for row in cursor:
            print(row) 
finally:
    # Đóng kết nối (Close connection).       
    connection.close()

6- Ví dụ Insert


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}

7- Ví dụ Update

8- Ví dụ Delete module tiện ích để tạo một kết nối tới cơ sở dữ liệu. Ở đây tôi tạo một module có tên "myconnutils", module này định nghĩa hàm getConnection() trả về một connection.

myconnutils.py


import pymysql.cursors   
# Hàm trả về một connection.
def getConnection(): 
    # Bạn có thể thay đổi các thông số kết nối.
    connection = pymysql.connect(host='192.168.5.129',
                                 user='root',
                                 password='1234',                             
                                 db='simplehr',
                                 charset='utf8mb4',
                                 cursorclass=pymysql.cursors.DictCursor)
    return connection

5- Ví dụ Query

6- Ví dụ Insert Python sử dụng %s như là một "nơi giữ chỗ" (placeholder) cho các tham số, nó không phụ thuộc kiểu của tham số. Ví dụ:


sql1 = "Insert into Department (Dept_Id, Dept_No, Dept_Name) values (%s, %s, %s) "

sql2 = "Select * from Employee Where Dept_Id = %s "

queryExample.py


# Sử dụng module tiện ích của bạn.
import myconnutils 

connection = myconnutils.getConnection() 
print ("Connect successful!") 
sql = "Select Emp_No, Emp_Name, Hire_Date from Employee Where Dept_Id = %s " 
try :
    cursor = connection.cursor() 
    # Thực thi sql và truyền 1 tham số.
    cursor.execute(sql, ( 10 ) )  
    print ("cursor.description: ", cursor.description) 
    print() 
    for row in cursor:
        print (" ----------- ")
        print("Row: ", row)
        print ("Emp_No: ", row["Emp_No"])
        print ("Emp_Name: ", row["Emp_Name"])
        print ("Hire_Date: ", row["Hire_Date"] , type(row["Hire_Date"]) ) 
finally:
    # Đóng kết nối
    connection.close()

6- Ví dụ Insert

insertExample.py


# Sử dụng module tiện ích của bạn.
import myconnutils
import pymysql.cursors  

connection = myconnutils.getConnection() 
print ("Connect successful!")  
try :
    cursor = connection.cursor() 
    sql = "Select max(Grade) as Max_Grade from Salary_Grade "
    cursor.execute(sql) 
    # 1 dòng dữ liệu
    oneRow = cursor.fetchone()      

    # Output: {'Max_Grade': 4} or {'Max_Grade': None}
    print ("Row Result: ", oneRow) 
    grade = 1
    
    if oneRow != None and oneRow["Max_Grade"] != None:
        grade = oneRow["Max_Grade"] + 1 
    cursor = connection.cursor()  
    sql =  "Insert into Salary_Grade (Grade, High_Salary, Low_Salary) " \
         + " values (%s, %s, %s) " 
    print ("Insert Grade: ", grade)  
    # Thực thi sql và truyền 3 tham số
    cursor.execute(sql, (grade, 2000, 1000 ) ) 
    connection.commit()  
finally: 
    connection.close()

7- Ví dụ Update


connect successful!!
Row Result: {'Max_Grade': 2}
Insert Grade: 3

7- Ví dụ Update

updateExample.py


# Sử dụng module tiện ích của bạn.
import myconnutils
import pymysql.cursors 
import datetime 

connection = myconnutils.getConnection() 
print ("Connect successful!")  
try :
    cursor = connection.cursor() 
    sql = "Update Employee set Salary = %s, Hire_Date = %s where Emp_Id = %s "   
    # Hire_Date
    newHireDate = datetime.date(2002, 10, 11) 
    # Thực thi sql và truyền 3 tham số.
    rowCount = cursor.execute(sql, (850, newHireDate, 7369 ) ) 
    connection.commit()  
    print ("Updated! ", rowCount, " rows") 
finally:
    # Đóng kết nối    
    connection.close()

7- Ví dụ Update


connect successful!
Update! 1 rows

8- Ví dụ Delete

deleteExample.py


# Sử dụng module tiện ích của bạn.
import myconnutils 

connection = myconnutils.getConnection() 
print ("Connect successful!")  
try :
    cursor = connection.cursor() 
    sql = "Delete from Salary_Grade where Grade = %s"  
    
    # Thực thi sql và truyền 1 tham số
    rowCount = cursor.execute(sql, ( 3 ) ) 
    connection.commit()  
    print ("Deleted! ", rowCount, " rows") 
finally:
    # Đóng kết nối    
    connection.close()

7- Ví dụ Update


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
0

9- Gọi Thủ tục

10- Gọi Hàm Python. Tôi đặt ra môt tình huống như sau:

Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.

  • Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới.

Facebook


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
1

Để kết nối từ Python vào một cơ sở dữ liệu bạn cần một Driver (bộ điều khiển), nó là một thư viện dùng để nói chuyện với cơ sở dữ liệu. Với cơ sở dữ liệu MySQL bạn có 3 sự lựa chọn Driver như vậy: p_Emp_Id và 4 tham số đầu ra v_Emp_No, v_First_Name, v_Last_Name, v_Hire_Date, bạn gọi một thủ tục này từ Python truyền vào giá trị cho p_Emp_Id để lấy ra 4 giá trị đầu ra. Thật đáng tiếc giá trị nhận được không được đảm bảo đúng (Điều này được nói rõ trong đặc tả DB-API). Python chỉ có thể lấy ra các giá trị từ một mệnh đề SELECT.

MySQL/connector for Python


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
2

MySQLdbGet_Employee_Info ở trên bởi một thủ tục khác (Chẳng hạn Get_Employee_Info_Wrap), thủ tục này trả về các giá tri thông qua mệnh đề SELECT (Select clause).

get_Employee_Info_Wrap


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
3

PyMySQLGet_Employee_Info trong Python, hãy gọi thủ tục Get_Employee_Info_Wrap.

callProcedureExample.py


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
4

Driver


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
5

10- Gọi Hàm

Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người. Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất. Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi. Python, bạn nên tạo một câu truy vấn (query clause), và thực thi câu lệnh truy vấn này.

Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới. Get_Emp_No, tham số đầu vào là p_Emp_Id và trả về Emp_No (Mã nhân viên).

Get_Emp_No


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
6

callFunctionExample.py


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
7

Driver


connect successful!!
cursor.description: (('Dept_No', 253, None, 80, 80, 0, False), ('Dept_Name', 253, None, 1020, 1020, 0, False))

{'Dept_No': 'D10', 'Dept_Name': 'ACCOUNTING'}
{'Dept_No': 'D20', 'Dept_Name': 'RESEARCH'}
{'Dept_No': 'D30', 'Dept_Name': 'SALES'}
{'Dept_No': 'D40', 'Dept_Name': 'OPERATIONS'}
8

Mô tả

MySQL/Connector for Python