Hướng dẫn từ vựng tiếng trung chuyên ngành đồ chơi
Chủ đề đồ chơi bằng tiếng Trung là một trong những chủ đề không còn mấy xa lạ với người học. Vì thế, hôm nay THANHMAIHSK sẽ chia sẻ đến bạn từ vựng tiếng Trung về đồ chơi, trò chơi hãy nhanh tay ghi chép lại và làm phong phú thêm vốn từ vựng tiếng Trung của mình nhé! Show Từ vựng tiếng Trung về một số trò chơi dân gian
Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng您好,我可以帮你什么忙吗?/Nín hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?/ 今天是我儿子的生日,所以我想买儿童玩具。/Jīntiān shì wǒ érzi de shēngrì , suǒyǐ wǒ xiǎng mǎi értóng wánjù./ 您想购买哪种玩具呢?/Nín xiǎng gòumǎi nǎ zhǒng wánjù ne?/ 这个价格有点儿贵啊,能便宜一点儿吗?/Zhège jiàgé yǒu diǎnr guì a, néng
piányì yīdiǎnr ma?/ 请问,这儿能刷卡付款吗?/Qǐngwèn, zhè’er néng shuākǎ fùkuǎn ma?/ Hội thoại mẫu khi đi mua đồ chơi tại cửa hàngA: 您好,我可以帮你什么忙吗?/Nín hǎo, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme máng ma?/ B: 今天是我儿子的生日,我想买益智玩具送给他。/Jīntiān shì wǒ érzi de shēngrì, wǒ xiǎng mǎi yì zhì wánjù sòng gěi tā./ A:好的,那你的儿子今年多大了?/Hǎo de, nà nǐ de érzi jīnnián duōdà le?/ B: 三岁。/Sān suì./ A:1岁至4岁,你可以买球、积木、玩具房子、拼图玩具等。 B: 拼图玩具吧。顺便我买娃娃送给一个朋友的孩子。 A:这个娃娃Baby是最新最潮的款式。你要买它吗? B:我要买啊,一共多少钱? A:拼图玩具100元,娃娃Baby150元,一共250元。 B: 好的,这儿能刷卡付款吗? A: 用什么方式付款都行啊。 Hy vọng bài viết mà THANHMAIHSK chia sẻ trên đây sẽ giúp ích tới bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! |