Khinh thường tiếng anh là gì năm 2024

Mình muốn hỏi là "khinh thường" dịch sang tiếng anh như thế nào? Xin cảm ơn nhiều.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

One did not have to be on the left to despise the appalling repressiveness of the late tsarist regime.

The intelligentsia in particular despised the merchants for being too conservative and immoral.

Either they despised it, or could not afford it, or could get entrance to the schools without it.

The punk audience's fantasies created a figurehead for a movement that he despised and wanted to leave behind and disrupt.

They despise us and do not think we can create our own employment and deliver our services or at least work with them.

For this reason theatre often constituted a separate micro-society, discriminated and despised.

Coal miners have in this sense become at once morally marginal and symbolically central, both despised and held in awe.

It was this kind of packaging that rock fans and musicians came to despise.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

He's fighting a losing battle against his lifestyle and typically takes it out on the viewer through scornful comments and sarcasm.

4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.

4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others.

5 Kẻ dại dột khinh thường sự sửa dạy của cha,+

5 A fool disrespects his father’s discipline,+

14 Họ làm thế qua việc khinh thường uy quyền do Đức Chúa Trời chỉ định.

14 They do so in that they despise divinely constituted authority.

21 Ai khinh thường người đồng loại là phạm tội,

21 The one who despises his neighbor sins,

Còn không đáng để cho ta khinh thường.

It is beneath my contempt and I will not have it.

Ta đã khinh thường trí không của chúng.

We underestimated their intelligence.

Một số người đã khinh thường di sản

Some Who Despised the Inheritance

“Ông ta khinh thường người da đen, sẽ không để người nào ở gần ông ta.”

“He despises Negroes, won't have one near him.”

Ngươi bị khinh thường thậm tệ.

You are utterly despised.

(b) Đức Giê-hô-va tỏ ra khinh thường các thầy tế lễ như thế nào?

(b) How did Jehovah voice contempt for the priests?

“Ông ta khinh thường người da đen, sẽ không để người nào ở gần ông ta.”

"""He despises Negroes, won't have one near him."""

Hắn khinh thường chúng ta.

He despises us.

Lời cầu nguyện của những người khinh thường luật pháp Đức Chúa Trời cũng vô nghĩa.

Those who show contempt for God’s law pray in vain.

Chúng ta quá kiêu ngạo và khinh thường...

We've been so... arrogant and contemptuous.

Đó là sự khinh thường hay trân trọng?

Is that loathing or a salute?

Đó là lí do anh luôn luôn khinh thường em.

That's why I've always despised you.

Tôi khinh thường cô.

I despise you.

“Con gái đồng trinh của Si-ôn khinh thường và nhạo báng ngươi.

“The virgin daughter of Zion despises you, she scoffs at you.

Sao các ông lại khinh thường chúng tôi?

Why, then, have you treated us with contempt?

“Đừng để bị lừa dối: Đức Chúa Trời không để bị khinh thường đâu.

“Do not be misled: God is not one to be mocked.

Người bị khinh thường và chúng con xem người chẳng ra gì.

He was despised, and we held him as of no account.

Thưa quý tòa, luật sư của bị cáo đang tỏ thái độ khinh thường tòa án.

Your Honor, the defense speaks in contempt...

“Đừng bao giờ để ai khinh thường con vì con trẻ tuổi.

“Never let anyone look down on your youth.

Nhưng sự khinh thường này sẽ không khỏi bị phạt.

But this contempt will not go unpunished.

Mi-canh khinh thường Đa-vít (29)

Michal despises David (29)

Khinh thường ai đó tiếng Anh?

despise, contemptuous, feel contempt for là các bản dịch hàng đầu của "khinh thường" thành Tiếng Anh.

Coi thường tiếng Anh là gì?

- disregard (xem thường) là việc cho là không quan trọng nên không để tâm, chú ý gì đến (What amazes me is she completely disregard anyone else's opinion.

Coi thường nghĩa là gì?

Coi thường, khinh miệt, khinh bỉ hoặc khinh thường là một mô hình của thái độ và hành vi, thường đối với một cá nhân hoặc một nhóm, nhưng đôi khi đối với một ý thức hệ, có đặc điểm của sự ghê tởm và tức giận.

Khinh có nghĩa là gì?

① Nhẹ. ② Khinh rẻ, kẻ không biết tự trọng gọi là khinh bạc 輕薄 hay khinh diêu 輕佻. ③ Hơi, phàm cái gì chưa đến nỗi quá lắm đều gọi là khinh. Như khinh hàn 輕寒 hơi rét, rét vừa, khinh bệnh 輕病 bệnh nhẹ, v.v.