Quả nho tiếng anh gọi là gì

TiếngAnh223.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội.
Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông.
Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Tel: 02473080123 - 02436628077

Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Bài viết Quả nho trong tiếng Anh gọi là gì thuộc chủ đề về Giải Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Khoa Lịch Sử tìm hiểu Quả nho trong tiếng Anh gọi là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Quả nho trong tiếng Anh gọi là gì”

Đánh giá về Quả nho trong tiếng Anh gọi là gì


Xem nhanh

Bấm Đăng Ký Để Bé Có Thể Nhận Được Nhiều Video Học Tiếng Anh Hơn Nhé Cả Nhà !


Quả Nho là một loại quả phổ biến ở cả Việt Nam và các nước phương Tây, tuy vậy vẫn sẽ có những người nhầm lẫn hoặc không có hiểu biết chính xác về cụm từ này. Để tránh bị quê hãy theo dõi bài viết dưới đây nha.

2. Các ví dụ minh họa cho Quả Nho trong Tiếng Anh

Grape is a small, round, purple or pale green fruit that you can eat or make into wine.

Nho là một loại nhỏ, tròn, co smuaf xanh nhạt mà bạn có khả năng ăn hoặc làm thành rượu.

Grape has a variety of colors such as: green, black, red. Each kind has a different taste.

Nho có rất nhiều màu: canh, đen, đỏ. Mỗi loại thì sẽ lại có một hương vị riêng.

It is not a good idea to purchase grapes out of the season, they may not taste good.

Tôinghĩ đó không phải là một ý hay khi mua nhi trái mùi. Chúng có thể không ngon.

He pulled another grape off the bunch and popped it into his mouth.

Anh rút một quả nho khác ra khỏi chùm và cho vào miệng.

The Mediterranean climate is good for growing citrus fruits and grapes.

Khí hậu Địa Trung Hải rất tốt cho việc trồng nho và trái cây họ cam quýt.

3. Các cụm từ thông dụng với Quả Nho trong Tiếng Anh

Grapefruit: quả bưởi

Ví dụ:

Grapefruit is a fruit that is like a large orange, but has a yellow skin and tastes less sweet.

Bưởi là loại quả có hình dạng giống một quả cam to, nhưng lại có da vàng và có vị ít ngọt hơn.

Grapefruit has many uses, not only can eat it raw, we can also make jam from it.

Bưởi có rất thường xuyên công dụng, bạn không chỉ có khả năng ăn không mà còn có thẻ làm mứt từ nó.

Grapeshot: Đạn dược của đại bác (sử dụng trong quá khứ)

Ví dụ:

Grapeshot is a mass of small iron balls that were shot together from a cannon (= big gun) in the past.

Đạn đại bác là một khối lượng bi sắt nhỏ được bắn vào nhau từ một khẩu đại bác (= súng lớn) trong quá khứ.

Grapeshot was used widely in the war in my country, but nowadays, it is just in museums.

Đạn đại bác được sử dụng thường nhật trong các cuộc chiến tranh ở nhiều quốc gia, nhưng ngày nay nó chỉ được nhìn thấy ở viện bảo tàng.

Grapevine:

Nghĩa 1: một loại cây leo mọc trên cây nho.

Ví dụ:

Grapevine is a popular tree, you can see it on grape trees.

Cây dây leo nho là một loại cây phổ biến được nhìn thấy thường xuyên ở cây nho.

Nghĩa 2: một cách không chính thức để nhận thông tin bằng cách nghe về nó từ một người, và người đói lại nghe nó từ một người khác

Ví dụ:

I hear through grapevine that they are going to sell the house.

Tôi nghe được nguồn tin mật là họ sẽ bán nhà vào tháng sau.

Quả nho tiếng anh gọi là gì

(Hình ảnh minh họa cho GRAPEVINE )

Sour grapes: một người tức giận vì họ không đạt được hoặc không đạt được điều gì đó mà họ muốn./ một thứ gì đó cao quý mà họ không lấy được.

Thành ngữ này bắt nguồn từ một câu chuyện ngụ ngôn của nước ngoài. Câu chuyện kể về một con cáo nhìn thấy một chùm nho xanh thơm ngon. Nhưng vì khó có đủ khả năng, chú ta không làm sao lấy được chùm nho. Cuối cùng chú ta bỏ đi và để đỡ quê, chú ta chốt lại một câu: Nho này con xanh và chua lắm. Đó là nguồn gốc của thành ngữ này.

Ví dụ:

This may sound like sour grapes, but Im glad I didnt get that job. The guy who took it said that hes under tremendous pressure.

Đó có vẻ là một công việc đáng mơ ước mà tôi ko giành được, nhưng tôi mừng vì tôi không lấy nó. Chàng trai người mà làm nó bảo nó rất áp lực.

Lifting heavy weights is stupid, said Steve. Yeah right. You have a sour grapes attitude because you cant get any stronger, said Troy.

Nhấc những đồ vật nặng thật vô nghĩa – Steve nói. Ồ, phải rồi. Cậu chỉ không nhấc được nó vì cậu không thể khỏe hơn được nữa thôi. -Troy nói.

Quả nho tiếng anh gọi là gì

(Hình ảnh minh họa cho thành ngữ SOUR GRAPES)

Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản trong định nghĩa và cách sử dụng của từ GRAPE, Quả Nho trong Tiếng Anh rồi đó. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt GRAPE sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh.


Các câu hỏi về quả nho trong tiếng anh gọi là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê quả nho trong tiếng anh gọi là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết quả nho trong tiếng anh gọi là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết quả nho trong tiếng anh gọi là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết quả nho trong tiếng anh gọi là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về quả nho trong tiếng anh gọi là gì

Các hình ảnh về quả nho trong tiếng anh gọi là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected] Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

Xem thêm báo cáo về quả nho trong tiếng anh gọi là gì tại WikiPedia

Bạn hãy tìm nội dung về quả nho trong tiếng anh gọi là gì từ trang Wikipedia tiếng Việt.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại

💝 Nguồn Tin tại: https://khoalichsu.edu.vn/

💝 Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại : https://khoalichsu.edu.vn/hoi-dap/