Quyển sách tiếng anh đọc là gì năm 2024

—was nowhere in sight, probably tucked away in the library selecting reading material for Aunt— That was it!

Thật ra, có hai cuốn sách tự chọn trong danh mục sách đọc ở phần này đều viết về đạo đức.

I have -- actually, the two optional readings I have on this part of the reading list are both about morality.

Đừng đọc sách và bắt chước theo; hãy đọc sách và học hỏi.

Don’t read a book and be a follower; read a book and be a student.

Bạn có thể đọc sách từ Google Play trên hầu hết các thiết bị đọc sách điện tử.

You can read books from Google Play on most e-readers.

Tôi chậm chạp lật các trang sách, đọc nhanh các bài viết và đọc các lời chú thích bên dưới các bức ảnh, nếu có.

I began slowly turning pages, scanning the articles and reading the photo captions wherever one was provided.

Thầy đọc và nói: ‘Sách này đọc thú vị!

He read it to himself and said, ‘This is interesting!

Cuốn sách được đọc rộng rãi trong giới Lầu Năm Góc và đưa vào danh sách các sách quân sự nên đọc.

The book is widely read in Pentagon circles and included in military reading lists.

Lần đầu tiên đọc sách này, tôi đọc chỉ trong một đêm!

I first read it through in just one night!

Dù cha không có thói quen đọc sách, nhưng với sách ấy cha đọc cho đến tối khuya.

Dad, who rarely read anything, read that book late into the night.

Hai hoặc ba người công bố thành thục thảo luận giá trị của sách và cách đọc sách.

Two or three capable publishers discuss the value of the book and how it can be used.

Thus, we can say: • Angela thích mua sách. • Angela thích đọc sách.

Angela really likes to read books. --;.

Việc dành thời gian đọc sách cho bé nghe cho thấy rằng đọc sách là một kỹ năng đáng để học tập .

Spending time reading to your baby shows that reading is a skill worth learning .

Tôi bắt đầu đọc ở phần đầu cuốn sách và đọc mỗi ngày.

I started at the beginning of the book and read every day.

Hai người truyền giáo đã truyền tải sứ điệp của họ và đưa cho người mẹ một cuốn sách để đọc—Sách Mặc Môn.

The missionaries delivered their message and handed a book to the mother to read—the Book of Mormon.

(Vỗ tay) Vì trong nhiều năm, chúng ta vừa lái xe, vừa nhắn tin, trang điểm, cạo râu, đọc sách thật sự đọc sách đó có thể là tôi.

(Applause) Because for years, we have been driving while texting, putting on makeup, shaving, reading actually reading that would be me.

Cùng với Mac OS X 10.7 Lion, Apple phát hành Safari 5.1 cho cả Windows và Mac vào 20/7/2011, với các chức năng mới ' Danh sách đọc và duyệt web nhanh hơn.

Together with Mac OS X 10.7 Lion, Apple released Safari 5.1 for both Windows and Mac on July 20, 2011, with the new function 'Reading List' and a faster browsing experience.

Bạn có thể đọc sách trên iPad hoặc máy tính bảng , nhưng thiết bị đọc sách điện tử thì giá cả rẻ hơn .

Đọc sách là hành động nhìn vào các từ được viết hoặc in trong một cuốn sách hoặc tài liệu bằng văn bản khác và hiểu ý nghĩa của chúng.

1.

Tôi thích đọc sách trước khi đi ngủ - nó giúp tôi thư giãn và thoải mái.

I love to read books before I go to bed - it helps me relax and unwind.

2.

Để cải thiện kỹ năng viết của mình, tôi cố gắng đọc sách từ nhiều thể loại và tác giả.

In order to improve my writing skills, I make a point to read books from a variety of genres and authors.

Một số tính từ để diễn tả người đọc sách nè!

- avid reader (người ham đọc sách): Her shelf is packed with hundreds of book. She's always been an avid reader.

(Kệ của cô ấy chứa hàng trăm quyển sách. Cô ấy đó giờ luôn là một người ham đọc sách.)

- astute reader (người đọc tinh ý): Astute readers will have spotted the deliberate mistake by now.

(Những độc giả tinh ý sẽ sớm phát hiện ra sai lầm có chủ đích này rồi.)

- fluent reader (người đọc trôi chảy): Using this system the children have become more fluent and confident readers.

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ dụng học tập khá quen thuộc như cái bút xóa, cái máy tính cầm tay, cái phong bì, cái cặp sách, cái ba lô, viên phấn, cái bảng trắng, cái bảng đen, cái bảng từ, quyển vở, tờ giấy, cái chặn giấy, bút mực, cái đục lỗ, cái ghim, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là quyển sách. Nếu bạn chưa biết quyển sách tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Lọ mực tiếng anh là gì
  • Băng dính điện tiếng anh là gì
  • Băng dính giấy tiếng anh là gì
  • Quả cà chua tiếng anh là gì
  • Cái xe nôi tiếng anh là gì

Quyển sách tiếng anh đọc là gì năm 2024
Quyển sách tiếng anh là gì

Quyển sách tiếng anh gọi là book, phiên âm tiếng anh đọc là /bʊk/

Book /bʊk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/11/book.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của quyển sách rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ book rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bʊk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ book thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ book để chỉ chung về quyển sách nhưng không chỉ cụ thể về loại quyển sách nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại quyển sách nào thì phải gọi tên cụ thể hoặc gọi kèm theo thương hiệu của loại quyển sách đó, ví dụ sách giáo khoa, sách bài tập, sách truyện, sách thiếu nhi, sách bìa cứng, sách bìa mềm, …

Xem thêm: Quyển vở tiếng anh là gì

Quyển sách tiếng anh đọc là gì năm 2024
Quyển sách tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài quyển sách thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Whiteboard /ˈwaɪtbɔːd/: bảng trắng
  • Double sided tape /ˈdʌb.əl saɪd teɪp/: băng dính 2 mặt
  • Crayon /ˈkreɪ.ɒn/: cái bút màu sáp
  • Envelope /ˈen.və.ləʊp/: cái phong bì
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái eke
  • Highlighter /ˈhaɪˌlaɪ.tər/: bút đánh dấu dòng
  • Butterfly clip /ˈbʌt.ə.flaɪ ˌklɪp/: cái kẹp bướm
  • Pin /pɪn/: cái gim bảng, ghim của cái dập ghim
  • Scissors /ˈsɪz.əz/: cái kéo
  • Desk /desk/: cái bàn làm việc
  • Projector /prəˈdʒek.tər/: cái máy chiếu
  • Calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/: máy tính cầm tay, máy tính bỏ túi
  • Pencil /ˈpen.səl/: cái bút chì
  • Paper knife /ˈpeɪ.pər naɪf/: dao dọc giấy
  • Tape /teɪp/: cuộn băng dính
  • Photocopier /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/: máy phô tô
  • Glue /ˈɡluː/: keo dán giấy
  • Ruler /ˈruː.lər/: cái thước kẻ
  • Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: cái giá sách
  • Staple remover /ˈsteɪ.pəl rɪˈmuː.vər/: cái gỡ ghim giấy
  • Set square /ˈset ˌskweər/: cái ê ke
  • Chalk /tʃɔːk/: viên phấn
  • Book /bʊk/: quyển sách
  • Stapler /ˈsteɪ.plər/: cái dập ghim
  • Pushpin /ˈpʊʃ.pɪn/: ghim bảng (đầu bằng nhựa)
  • Hole punch /ˈhəʊl ˌpʌntʃ/: cái dập lỗ (trên giấy)
  • Color pencil /ˈkʌl.ər ˈpen.səl/: bút chì màu
  • Compass /ˈkʌm.pəs/: cái la bàn
  • Notebook /ˈnəʊt.bʊk/: quyển vở
  • Pen /pen/: cái bút bi, bút mực
  • Notepad /ˈnəʊt.pæd/: sổ tay
  • Sticky note /ˈstɪk.i nəʊt/: giấy nhớ
  • Folder /ˈfəʊl.dər/: túi đựng hồ sơ
  • Printer /ˈprɪn.tər/: máy in
  • Rubber band /'rʌbə 'bænd/: cái nịt
    Quyển sách tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Quyển sách tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quyển sách tiếng anh là gì thì câu trả lời là book, phiên âm đọc là /bʊk/. Lưu ý là book để chỉ chung về quyển sách chứ không chỉ cụ thể về loại quyển sách nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quyển sách thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại quyển sách đó. Về cách phát âm, từ book trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ book rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ book chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.