So sánh hiệu năng ryzen 5 năm 2024

Trong thế giới máy tính ngày nay, AMD và Intel là hai nhà sản xuất chip hàng đầu, cung cấp nền tảng xử lý cho nhiều dòng laptop và máy tính để bàn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tập trung vào so sánh hai dòng chip phổ biến: AMD Ryzen 5 và Intel Core i5. Cả hai đều nổi tiếng với hiệu suất ổn định và tính năng đa dạng. Hãy cùng đi sâu vào từng khía cạnh để đưa ra cái nhìn tổng quan.

Hiệu Suất

AMD Ryzen 5

Dòng chip Ryzen 5 của AMD thường sử dụng kiến trúc Zen, mang lại hiệu suất đáng kể trong cả công việc đa nhiệm và chơi game. Các phiên bản mới nhất thường được sản xuất trên quy trình sản xuất 7nm, giúp tiết kiệm năng lượng và tăng cường hiệu suất.

Intel Core i5

Core i5 của Intel cũng là một lựa chọn mạnh mẽ cho cả người dùng công việc và giải trí. Với các phiên bản sử dụng kiến trúc mới nhất, nhưng quy trình sản xuất thường lớn hơn (thường là 10nm hoặc 14nm), hiệu suất của Core i5 thường được điều chỉnh để đảm bảo hiệu suất và hiệu quả năng lượng.

Đồ Họa

AMD Ryzen 5

Ryzen 5 thường đi kèm với đồ họa tích hợp đủ mạnh mẽ để xử lý các tác vụ đồ họa cơ bản và chơi game nhẹ.

Intel Core i5

Các chip Core i5 cũng cung cấp khả năng xử lý đồ họa tích hợp tốt, nhưng đôi khi AMD có ưu thế trong việc tích hợp đồ họa mạnh mẽ hơn.

Tiêu Chuẩn Kết Nối

AMD Ryzen 5

Ryzen 5 thường hỗ trợ nhiều kết nối nhanh chóng, bao gồm PCIe 4.0 và USB 3.2 Gen 2, giúp tối ưu hóa tốc độ truyền dữ liệu và kết nối với các thiết bị mới.

Intel Core i5

Core i5 cũng hỗ trợ nhiều tiêu chuẩn kết nối, nhưng việc hỗ trợ PCIe 4.0 có thể phụ thuộc vào mô hình cụ thể.

Giá Cả và Sự Lựa Chọn

AMD Ryzen 5

Thường có xu hướng cung cấp giá trị tốt hơn với hiệu suất đồng đều. Có nhiều sản phẩm để lựa chọn, phù hợp với nhiều ngân sách khác nhau.

Intel Core i5

Core i5 cũng có nhiều sản phẩm, và giá cả thường phản ánh chất lượng và hiệu suất của chip.

Kết Luận

Cả AMD Ryzen 5 và Intel Core i5 đều là những lựa chọn xuất sắc cho người dùng cá nhân và doanh nghiệp. Sự lựa chọn giữa chúng thường phụ thuộc vào nhu cầu cụ thể, ngân sách, và sở thích cá nhân. Nếu bạn cần một chiếc laptop hoặc máy tính để bàn mạnh mẽ với giá trị tốt, Ryzen 5 có thể là sự lựa chọn hàng đầu. Tuy nhiên, Core i5 của Intel cũng mang lại hiệu suất ổn định và đáng tin cậy, đặc biệt nếu bạn đã là người hâm mộ của các sản phẩm của Intel.

➤ Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến Ryzen 5 và Core i5 hãy để lại câu hỏi ngay bên dưới hoặc liên hệ ngay với đội ngũ chuyên viên tư vấn của Khánh Hưng Pc ngay nhé! Chúng tôi sẽ giúp bạn! (Hotline: 0966093625)

  • CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH – ĐỔI TRẢ SẢN PHẨM
  • ĐỊA CHỈ : TÒA 105 PHỐ NHỔN – QUẬN NAM TỪ LIÊM – TP Hà Nội.
  • TEL : 0966.093.625.
  • PANPAGE : https://www.facebook.com/khanhhungpc

\>>Xem thêm. CPU Intel Core I5 13500

Nguyễn Tiến Bình là chuyên viên kỹ thuật, lắp đặt máy tính, pc, laptop với kinh nghiệm 10 năm trong nghề. Đến với Khánh Hưng PC và giữ chức vụ CEO, tôi đã được thỏa đam mê của mình khi có thể đồng hành cùng các khách hàng, doanh nghiệp có nhu cầu về lắp đặt, sửa chữa máy tính, pc, laptop. Với sự am hiểu về các linh kiện, phần cứng máy tính tôi đáp ứng toàn bộ nhu cầu về máy tính cho khách hàng với chi phí tối ưu nhất. Tòa Nhà 105 Phố Nhổn , Phường Phương Canh , Quận Nam Từ Liêm , TP Hà Nội 966093625

nguyentienbinh

khanhhungpc

nguyentienbinhpc

tienbinhkhanhhungpc

Trong năm 2023 này, bộ chip AMD Ryzen 5 7530U trở thành một trong những cái tên hot nhất trong bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™. Vậy thông tin kỹ thuật của con chip này là gì? Hiệu năng làm việc như thế nào? Hôm nay chúng tôi sẽ giải đáp cho bạn tất cả những thắc mắc liên quan đến con chip này ngay sau đây:

Top các mẫu sản phẩm sử dụng AMD Ryzen 5 7530U tốt nhất

Dell Inspiron 7435 2 in 1 (Ryzen 5 7530U, 8GB, SSD 512GB, 14.0' FHD+ Touch)

HP Envy X360 15-fh0013dx (2023) (Ryzen 5 7530U, Ram 8GB, SSD 512GB, Màn 15.6' FHD Touch)

Dell Inspiron 7635 2 in 1 (Ryzen 5 7530U, 16GB, SSD 512GB, 16.0' FHD+ Touch)

STTSản PhẩmLink chi tiết1Dell Inspiron 74352HP Envy X360 15 20233Dell Inspiron 7635

Thông tin kỹ thuật của AMD Ryzen 5 7530U

So sánh hiệu năng ryzen 5 năm 2024

Thông số kỹ thuật chung của AMD Ryzen 5 7530U

Dòng sản phẩm

Bộ xử lý AMD Ryzen™ 5 với Đồ họa Radeon™

Nền tảng

Máy tính xách tay

Công nghệ AMD PRO

KHÔNG

Regional Availability

Global, China, NA, EMEA, APJ, LATAM

Tên mã cũ

"Barceló R"

Lõi kiến trúc

Gen 3

Số lõi CPU

6

Đa luồng (SMT)

Luồng

12

Xung nhịp boost

Lên đến 4.5 GHz

Tốc độ xung nhịp

2,0 GHz

Bộ đệm L1

384KB

Bộ đệm L2

3MB

Bộ đệm L3

16MB

TDP mặc định

15W

TDP cấu hình AMD (cTDP)

55-74W

Công nghệ bộ xử lý cho lõi CPU

TSMC 7nm FinFET

Đã mở khóa để ép xung

Không

Ổ cắm CPU

FL6

Công nghệ tăng cường CPU

Tăng cường chính xác 2

Tập lệnh

x86-64

Tiện ích mở rộng được hỗ trợ

AES, AMD-V, AVX, AVX2, FMA3, MMX(+), SHA, SSE, SSE2, SSE3, SSE4.1, SSE4.2, SSE4A, SSSE3, x86-64

Nhiệt độ hoạt động tối đa

95°C

Hỗ trợ hệ điều hành

Windows 11 - Phiên bản 64-Bit

Windows 10 - Phiên bản 64-Bit

RHEL x86 64-Bit

Ubuntu x86 64-Bit

Hỗ trợ Hệ điều hành (OS) sẽ khác nhau tùy theo nhà sản xuất.

Thông số kết nối của AMD R5 7530U

Hỗ trợ USB Type-C®

Cổng USB 3.2 Gen 2 (10Gbps) gốc

2

Cổng USB 2.0 (480Mbps) gốc

4

Phiên bản PCI Express®

PCIe® 3.0

Các làn PCIe® gốc (Tổng cộng/Có thể sử dụng)

20/16

Hỗ trợ NVMe

Khởi động, RAID0, RAID1, RAID10

Loại bộ nhớ hệ thống

DDR4

Kênh bộ nhớ

2

RAM

64GB

Loại bộ nhớ hệ thống

UDIMM

Tốc độ bộ nhớ tối đa

2x1R - RDDR4 - 3200

2x1R - LPDDR4x - 4267

Hỗ trợ ECC

Không

Thông số đồ họa của Ryzen 5 7530U

Đồ họa tích hợp

Mô hình đồ họa

Đồ họa AMD Radeon™

Số lượng lõi đồ họa

7

Tần suất đồ họa

2000 MHz

Phiên bản DirectX®

12

OpenGL®

4.6

OpenCL™

2.2

Phiên bản DisplayPort™

2

Tiện ích mở rộng DisplayPort

HBR3

Siêu dữ liệu HDR

Adaptive-Sync

Tốc độ làm mới tối đa của DisplayPort (SDR)

3840x2160 @ 60Hz

3440x1440 @ 144Hz

2560x1440 @ 180Hz

1920x1080 @ 240Hz

Phiên bản HDCP được hỗ trợ

2.2

Chế độ thay thế USB Type-C® DisplayPort™

Hỗ trợ đa màn hình

AMD FreeSync™

AMD Eyefinity Single Large Surface (SLS)

Không

Hiển thị không dây

Miracast

ID của Ryzen 5 7530U

Khay ID sản phẩm

100-000000943

Bảo mật, ảo hóa và khả năng quản lý của Ryzen 5 7530U

Bảo vệ chống vi-rút nâng cao của AMD (bit NX)

Hiệu năng của Ryzen 5 7530U Benchmark

So sánh hiệu năng ryzen 5 năm 2024

Ryzen 5 7530U Benchmark

Hiệu suất của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn một chút so với Ryzen 5 5625U (chủ yếu ở khối lượng công việc đơn luồng) và thấp hơn Ryzen 5 6600U (Zen 3+, 4,5 GHz). Trên bảng đánh giá, chip Ryzen 5 7530U Benchmark có điểm hiệu năng là 16,444. Với mức điểm hơn 16, con chip Ryzen 5 7530U phù hợp với các tác vụ dành cho nhân viên văn phòng và học sinh sinh viên.

Nếu bạn có nhu cầu về thiết kế đồ họa thì con chip này vẫn có thể sử dụng cho các thiết kế cơ bản 2D với phần mềm không tốn nhiều GB. Bên cạnh đó, con chip này cũng có thể chơi một số game có cấu hình trung bình thấp trở xuống.

Xem thêm: AMD Ryzen 5 5625U: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "

Những điểm mạnh và điểm yếu của Ryzen 5 7530U

So sánh hiệu năng ryzen 5 năm 2024

Ưu điểm của Ryzen 5 7530U

  • Tần số Turbo Boost của AMD R5 7530U cao hơn 5% so với chip AMD R5 5625U (4,5 GHz so với 4,3 GHz).
  • Mặc dù AMD Ryzen 5 7530U chỉ phát hành sau 1 năm so với đối thủ Intel Core i5 1235U nhưng quy trình sản xuất đã hiện đại hơn - 7 so với 10 nanomet.
  • Kích thước bộ đệm L3 của AMD Ryzen 5 7530U lớn hơn 4096 KB so với Intel Core i5 1235U.
  • Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn 2% (4,5 GHz so với 4,4 GHz) khi so với đối thủ Intel Core i5 1235U.
  • Kích thước bộ đệm L3 của AMD Ryzen 5 7530U lớn hơn 8192 KB so với chip AMD Ryzen 5 5500U.
  • Trong bài kiểm tra Geekbench v5 lõi đơn, AMD Ryzen 5 7530U được tính là nhanh hơn 33% so với chip AMD Ryzen 5 5500U (1478 so với 1108 điểm).
  • Tần số Turbo Boost của AMD Ryzen 5 7530U cao hơn 13% (4,5 GHz so với 4 GHz) khi so với chip đời cũ AMD Ryzen 5 5500U.

Nhược điểm của Ryzen 5 7530U

  • Mặc dù phát hành sau 2 năm so với chip AMD Ryzen 5 5500U nhưng nhiệt độ giới hạn của AMD Ryzen 5 7530U lại thấp hơn đến 10% khi so với dòng R5 5500U.
  • Chip AMD Ryzen 5 7530U cũng kém 2 lõi vật lý hơn so với dòng chip AMD Ryzen 7 7730U.

Xem thêm: AMD Ryzen 5 5500U: Thông số, hiệu năng " Thực Tế "

Có thể nói, nếu bạn là nhân viên văn phòng hoặc học sinh sinh viên thì con chip AMD Ryzen 5 7530U sẽ là một trong những lựa chọn tối ưu tuyệt vời. Nếu bạn đang có nhu cầu hoặc thắc mắc xoay quanh sản phẩm này thì hãy liên hệ với No1 Computer để được hỗ trợ sớm nhất nhé!