So sánh jupiter fi và future fi 2023

Sau khi Honda Future 2018 ra mắt thì có nhiều ý kiến cho rằng với 30 triệu thì nên chọn Yamaha Jupiter. Chưa bàn đến nhận định xấu đẹp thì mỗi mẫu xe đều có nhóm khách hàng riêng khác nhau. Vậy nên mình sẽ so sánh nhanh các đặc điểm chính cũng như thông số giữa Future và Jupiter để anh em tiện xem xét, cân nhắc. Hai phiên bản được chọn là Future 125 FI vành đúc và Jupiter FI GP, giá đề xuất lần lượt là 31,2 và 30 triệu đồng.

Cá nhân mình thích thiết kế của Future 125 FI mới hơn. Chiếc xe số của Honda vừa đủ lịch lãm chứ không quá thể thao như Jupiter. Cũng có thể vì kiểu dáng trung tính hơn mà các thế hệ Future từ trước đến nay dễ bán hơn so với đối thủ. Còn xét về kích thước thì Future nhỉnh hơn Jupiter ở hai điểm:

  • Khoảng sáng gầm cao hơn, giúp leo lề hay đi đường xấu tốt hơn
  • Chiều cao yên thấp hơn, phù hợp với người lái cao khoảng 1m70

Ở mặt trang bị, Future mới được Honda trang bị cho đèn trước LED duy nhất trong phân khúc, trông rất đẹp và hiện đại. Tuy nhiên nhiều anh em vẫn thích kiểu đèn cốt/pha bóng Halogen như ở Jupitẻ hơn. Nhất là khi trời mưa, hoặc di chuyển trong sương mù ở Đà Lạt hay Tây Bắc thì đèn Halogen vẫn cho tầm nhìn tốt hơn. Ngoài ra, cốp xe được mở rộng của Future 2018 cũng rộng hơn nhờ dung tích 12 lít. Bù lại, Yamaha trang bị cho Jupiter cùm phanh đĩa trước có 2 piston, trong khi ở Future chỉ là loại cùm phanh 1 piston.

Khác biệt quan trọng giữa hai mẫu xe số cao cấp này chính là động cơ. Động cơ của Jupiter dù dung tích nhỏ hơn là 115 cc nhưng lại cho công suất cao hơn Future 125 FI: 9,92 mã lực so với 9,53 mã lực. Xét về tỉ số công suất/trọng lượng thì chiếc xe của Honda cũng kém hơn: 8,99 mã lực/100 kg so với 9,53 mã lực/100 kg của Jupiter. Ngược lại, thông số mô-men xoắn của Future tốt hơn: 10,6 Nm so với 9,9 Nm.

Nằm trong phân khúc xe số 30 triệu đồng, Honda Future và Yamaha Jupiter là hai mẫu xe được nhiều người dùng Việt Nam quan tâm, cân nhắc. Vậy theo bạn nên mua Future 2022 hay Yamaha Jupiter FI thì đáng tiền nhất?

Xét về giá bán đề xuất, cả hai mẫu xe Honda Future và Yamaha Jupiter FI 2022 đều nằm trong khoảng giá 30 triệu đồng. Đây được coi là một con số dễ chịu đối với người tiêu dùng khi tìm một chiếc xe số có thiết kế thể thao và cùng khối động cơ mạnh mẽ.

Tuy nhiên, nếu đang phân vân trong việc nên mua Honda Future 2022 hay Yamaha Jupiter FI, bạn cần phải xem xét giá bán thực tế đến từ các đại lý. Bởi mức giá đề xuất 30 triệu đồng chỉ là con số để chúng ta có thể tham khảo mà thôi.

  • Xem thêm: Yamaha Jupiter Finn 2023 ra mắt tại Việt Nam
  • Xem thêm: Chi tiết Honda Future 2022

So sánh giá xe Honda Future và Yamaha Jupiter FI

Bảng giá Honda Future 2022

Đơn giá: VNĐ

Phiên bản

Giá bán đề xuất

Giá bán đại lý (tham khảo)

Tiêu chuẩn

30.328.363

38.000.000

Cao cấp

31.506.545

40.500.000

Đặc biệt

31.997.455

40.500.000

Bảng giá Yamaha Jupiter FI 2022

Đơn giá: VNĐ

Phiên bản

Giá bán đề xuất

Giá bán đại lý

Tiêu chuẩn

29.100.000

29.100.000

GP

29.700.000

29.700.000

Giới hạn

30.000.000

30.000.000

Tiêu chuẩn màu mới

30.000.000

30.000.000

Có thể thấy, Honda Future 2022 đang bị các đại lý “đội giá” từ 8-9 triệu đồng. Một con số khá cao so với dòng xe số tầm giá 30 triệu đồng. Trong khi đó, giá Yamaha Jupiter FI 2022 lại có sự ổn định trên thị trường.

Chính vì vậy, trước khi quyết định mua xe, bạn nên cân nhắc thật kỹ về yếu tố giá cả nhé. Bên cạnh đó, người mua xe cũng nên tìm hiểu kỹ về phong cách thiết kế cũng như trang bị và khối động cơ của mỗi loại xe. Từ đó sẽ giúp bạn chọn được chiếc xe phù hợp với bản thân nhất.

So sánh thiết kế Honda Future và Yamaha Jupiter FI

Không khó để nhận thấy ngôn ngữ thiết kế của Honda Future và Yamaha Jupiter FI có sự khác biệt đáng kể.

Theo nhận xét của nhiều người dùng cho thấy, ở Jupiter FI có thiết kế mạnh mẽ và cá tính hơn hẳn so với Honda Future. Do vậy, Yamaha Jupiter thường thu hút đối tượng khách hàng là các thanh niên trẻ tuổi, yêu thích phong cách thể thao cá tính.

So sánh jupiter fi và future fi 2023

Yamaha Jupiter FI mang kiểu dáng năng động, trẻ trung. Ảnh: Quang Ya.

Ngược lại, Honda Future lại có phần “điềm đạm” hơn trong ánh nhìn nên mẫu xe số này “được lòng” những khách hàng trầm tính và trưởng thành hơn.

Còn xét về mặt kích thước tổng thể, cả Honda Future và Yamaha Jupiter FI đều không có sự khác biệt. Cụ thể:

  • Honda Future có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.931 x 711 x 1.083 mm. Xe có trọng lượng 105 kg và chiều cao yên 757 mm.
  • Yamaha Jupiter FI có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 1.935 x 680 x 1.065 mm. Trọng lượng của xe là 104 kg và chiều cao yên 765 mm.

So sánh jupiter fi và future fi 2023

Honda Future 125 FI có phong cách chững chạc, lịch lãm. Ảnh: Vĩnh Phúc.

Như vậy, bên cạnh yếu tố về giá bán, bạn có thể dựa vào ngôn ngữ thiết kế đặc trưng của mỗi loại xe để xác định phong cách nào phù hợp với bản thân nhất. Từ đó có thể trả lời cho câu hỏi: nên mua Future 2022 hay Jupiter FI ?

So sánh trang bị Honda Future và Yamaha Jupiter FI

Cùng có giá bán đề xuất khoảng 30 triệu đồng. Cả hai mẫu xe này đều sở hữu những trang bị an toàn và tiện ích đủ dùng dành cho người lái như:

  • Hệ thống phanh: Phanh đĩa cho bánh trước và phanh tang trống cho bánh sau
  • Hệ thống giảm xóc: Trục ống lồng, giảm chấn thủy lực cho phía trước. Còn phía sau là dạng lò xo đôi.
  • Cặp vành: Kích thước 17 inch. Tuy nhiên, Honda Future bản Tiêu chuẩn lại sở hữu vành nan hoa. Các phiên bản còn lại và Yamaha Jupiter FI đều sở hữu vành đúc cứng cáp.
  • Cốp xe rộng rãi: Đủ để chứa được 1 mũ bảo hiểm và một vài vật dụng khác.
  • Đèn halogen và đồng hồ analog là những trang bị tiêu chuẩn đều có trên hai dòng xe nay.
  • Trang bị phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu. Theo đó, Honda Future 2022 tiêu tốn khoảng 1,54 lít/100 km, còn Yamaha Jupiter FI tiêu tốn 1,55 lít/ 100 km.

So sánh jupiter fi và future fi 2023

Future 125 FI và Jupiter FI là 2 mẫu xe số tiết kiệm xăng nhờ trang bị hệ thống phun xăng điện tử. Ảnh: Yamaha.

So sánh động cơ Honda Future và Yamaha Jupiter FI

Honda Future được trang bị khối động cơ với dung tích xy-lanh 125 cc, trong khi đó Yamaha Jupiter FI chỉ được trang bị xy-lanh có dung tích 114 cc. Do vậy, sức mạnh của Honda Future 2022 có phần nhỉnh hơn khi so sánh với Yamaha Jupiter FI . Cụ thể:

  • Công suất tối đa Honda Future đạt được là 9,1 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại đạt 10,2 Nm tại 5.500 vòng/phút.
  • Công suất cực đại Yamaha Jupiter đạt được ở mức 9,9 mã lực tại 7.000 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại đạt 9,9 Nm tại 6.500 vòng/phút.

Có thể thấy, mô-men xoắn cực đại của Honda Future nằm ở số vòng tua thấp hơn so với Yamaha Jupiter FI . Chính vì vậy, mẫu xe số của nhà Honda có sự bứt tốc tốt hơn, và tải trọng tốt hơn so với Jupiter của Yamaha.

So sánh jupiter fi và future fi 2023

Thông số vận hành của Honda Future 125 FI thấp hơn đối thủ. Ảnh: Honda.

Nên mua Future 2022 hay Jupiter FI

Khi đặt lên bàn cân so sánh về mặt trang bị cũng như động cơ, Honda Future 2022 cho thấy sự ưu thế hơn Yamaha Jupiter FI . Tuy nhiên, yếu tố về giá bán lại là một điểm trừ khá lớn đối với dòng xe số của nhà Honda.

Với giá bán thực tế đến từ các đại lý lên đến 40 triệu đồng cho một phiên bản xe số có giá đề xuất 30 triệu đồng, đây vẫn là câu chuyện khiến người tiêu dùng phải cân nhắc, đắn đo. Vậy nên mua Honda Future 2022 hay Yamaha Jupiter FI ? Điều này sẽ phụ thuộc vào chính quyết định của bạn.

OKXE hy vọng rằng với những thông tin được cùng cấp trong bài, bạn sẽ tìm được lựa chọn phù hợp nhất cho bản thân mình.