Từ dịu dàng nghĩa là gì

Dịu dàng là một phẩm chất cá nhân của một người. Nó bao gồm ba phẩm chất chính là lòng tốt, sự kính trọng và sự thân thiện[1]. Sự dịu dàng là một phần của rất nhiều nền văn hóa trên thế giới.

Nhà triết học Aristotle định nghĩa sự dịu dàng là một phẩm chất trái ngược với sự giận dữ, quá kích động, nhưng đồng thời cũng cho rằng thiếu đi sự tức giận trong những tình huống cần nó là tội lỗi. Theo ông, sự giận dữ được kiểm soát tốt chính là sự dịu dàng.[2]

Sự dịu dàng là khi một người mặc dù nghiêm khắc nhưng cũng nhẹ nhàng. Khi đó, một người dịu dàng sẽ tiếp cận đến điểm tốt và xấu của một người khác với sự cẩn trọng và lòng trắc ẩn. Người đó sẽ luôn nói ra sự thật, đôi khi là sự thật đau đớn, nhưng điều chỉnh tông giọng mình sao cho sự thật ấy được đối phương chấp nhận hoàn toàn.[3]

Bryant McGil cho rằng chúng ta hành động dịu dàng khi chúng ta quên đi ý muốn của mình và của người khác, như muốn suy nghĩ của mình được tiếp thu, bắt lấy sự tập trung của ai đó, hoặc muốn người khác luôn đồng ý và làm vui lòng mình.[4][5]

Nhiều người thắc mắc Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với dịu dàng là gì? bài viết hôm nayhttps://tamlinhviet.org/ sẽ giải đáp điều này.

Bạn đang xem: Dịu dàng là gì

Bài viết liên quan:


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với dịu dàng là gì?

Từ đồng nghĩa là gì?

Trong tiếng Việt, chỉ những tự tự nghĩa mới có hiện tượng đồng nghĩa từ vựng.

Những từ chỉ có nghĩa kết cấu nhưng không có nghĩa sở chỉ và sở biểu như bù và nhìn trong bù nhìn thì không có hiện tượng đồng nghĩa.

Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở biểu và thuộc loại trợ nghĩa như lẽo trong lạnh lẽo hay đai trong đất đai thì cũng không có hiện tượng đồng nghĩa.


Những từ có nghĩa kết cấu và nghĩa sở chỉ (thường là các hư từ) như sẽ, tuy, với thường đóng vai trò công cụ diễn đạt quan hệ cú pháp trong câu nên chủ yếu được nghiên cứu trong ngữ pháp, từ vựng học không chú ý đến các loại từ này.

Xem thêm: Công Nghệ Máy Lạnh Inverter Là Gì ? Những Ai Nên Mua? Điều Hòa Inverter Là Gì

Những từ độc lập về nghĩa và hoạt động tự do như nhà, đẹp, ăn hoặc những từ độc lập về nghĩa nhưng hoạt động tự do như quốc, gia, sơn, thủy thì xảy ra hiện tượng đồng nghĩa. Nhóm sau thường là các từ Hán-Việt. Như vậy có thể nói hiện tượng đồng nghĩa xảy ra ở những từ thuần Việt và Hán-Việt.

Từ trái nghĩa là gì?

Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. Chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh những khái niệm tương phản về logic.

Vậy từ đồng nghĩa, trái nghĩa với dịu dàng là gì?

Từ đồng nghĩa với dịu dàng là tận tình, hiền dịu, dịu hiền, nhẹ nhàng Từ trái nghĩa với dịu dàng là mạnh mẽ, hung bạo

Đôi khi chúng ta đã quên mất, từng sự việc nhỏ diễn ra hàng ngày đều mang một ý nghĩa nhất định cho cuộc đời mỗi con người. Cùng đọc …

24/08/2021 | Quà tặng cuộc sống, Truyện Hay

Mới Truyện vừa đăng

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    6 câu chuyện ý nghĩa về cuộc sống bạn nên đọc một lần trong đời

    24/08/2021

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Đừng thay đổi thế giới

    26/04/2021

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    7 câu chuyện thâm thúy về hạnh phúc, ý nghĩa cuộc sống

    04/03/2020

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Bố thật là hay khóc

    16/04/2019

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Những tố chất cần thiết để thành công

    26/04/2018

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Ước mơ dẫn lối những niềm vui

    07/09/2017

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Truyện cổ tích Việt Nam

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Ba lưỡi rìu

    Xưa có một anh chàng tiều phu nghèo, cha mẹ anh bệnh nặng nên qua đời sớm, anh phải sống mồ côi cha mẹ từ nhỏ và tài sản của anh chỉ có một chiếc rìu. …

    11/12/2015 | Truyện cổ tích, Truyện cổ tích Việt Nam

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Cô đào hát với người học trò nghèo

    Ngày xưa, có một đứa bé thông minh tên là Nguyễn Kỳ, mẹ mất sớm, cha lấy vợ khác. Kỳ bị dì ghẻ hành hạ ác nghiệt nên phải bỏ nhà mà đi. Lang thang …

    21/10/2015 | Truyện cổ tích, Truyện cổ tích Việt Nam

Truyện cổ tích Thế giới

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Sự tích hoa Phong Lan

Ở một miền xa xôi, khí hậu ấm áp và đất đai trù phú có một bộ lạc tên là Aruaki may mắn hơn các bộ lạc khác vì họ sai khiến được loài chim Oócchít chuyên đẻ những quả trứng bằng vàng. …

03/06/2015 | Truyện cổ tích, Truyện cổ tích Thế Giới | 0 Comments

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Cây củ cải

Ngày xưa có hai anh em đều đi lính. Anh thì giàu, em thì nghèo. Người em không muốn sống nghèo khổ mãi, bỏ lính về làm nông dân. Anh cuốc một vạt đất ở đầu cánh đồng và gieo hạt củ cải. Mầm …

16/10/2012 | Truyện cổ tích Thế Giới | 0 Comments

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Truyện ngắn Truyện ngụ ngôn

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Chó và người đầu bếp

Một người nhà giàu mở tiệc lớn, anh ta mời nhiều bạn bè và những …

03/09/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Suy bụng ta ra bụng người

Suy bụng ta ra bụng người Có con quạ tha được xác một con chuột thối …

19/08/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Bài học đầu tiên của Gấu con

Ngày chủ nhật Gấu con xin phép mẹ ra đường chơi cùng các bạn. Gấu …

05/08/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Một kẻ hợm hĩnh

Anh Gà Trống bay lên đậu trên hàng rào rồi rướn cao đầu lên trời. …

03/08/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Có công mài sắt có ngày nên kim

Đến như sắt mài mãi cũng thành kim, thì bất cứ chuyện gì cũng có …

03/08/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Gã Keo Kiệt

Một gã keo kiệt chôn vàng ở một nơi bí mật trong vườn nhà. Hàng …

21/07/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Cáo Cụt Đuôi

Một con Cáo bị mắc bẫy, sau nhiều lần giật mạnh đau đớn vùng vẫy …

16/07/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Ếch Và Chuột

Một con chuột nhắt phiêu lưu chạy dọc theo bờ ao ở đó có một con …

09/07/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

Đại Bàng Và Bọ Cánh Cứng

Có lần một con Bọ Cánh Cứng năn nỉ Đại Bàng xin tha mạng cho một con …

07/07/2015

Từ dịu dàng nghĩa là gì

 

Truyện ngắn Truyện dân gian

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Người đàn bà tiết liệt

    Ngày xưa ở vùng Bắc Ninh là đất nổi tiếng có nhiều con gái đẹp, có một cô gái làng Cách bi, về làm vợ ông cử nhân Nguyên Hanh, giữ chức tri huyện Thủy …

    15/12/2015 | Truyện dân gian

  • Từ dịu dàng nghĩa là gì

    Đầu to bằng cái bồ

    Chuyện kể rằng lúc Quỳnh còn nhỏ, mới bảy tám tuổi, Quỳnh đã tỏ ra thông minh đỉnh ngộ nhưng cũng là một đứa trẻ chúa nghịch. Hồi ấy bọn trẻ …

    Đồng nghĩa với từ dịu dàng là gì?

    Từ đồng nghĩa subdued, balmy, mild, cushy, easygoing, flabby, flaccid, easy, gentle, indulgent, lenient, diffuse, diffused, piano, voiced, sonant, delicate.

    Nhẹ nhàng là như thế nào?

    Thoải mái, không gò bó.

    Dịu dàng trong tiếng Anh là gì?

    dịu dàng {adjective} gentle {adj.} light {adj.} smooth-tongued {adj.}

    Thế nào là một cô gái dịu dàng?

    Những cô gái khéo léo, vui vẻ, chu đáo có thể khiến người khác giành cho bạn sự tôn trọng, ngại khi nói xấu bạn, và cũng xây dựng cho bạn trở thành một cô gái dịu dàng đúng nghĩa. Chính nhờ dịu dàng, bạn có thể giải quyết mọi chuyện rắc rối cũng dễ dàng hơn thay vì khiến bản thân và mói người thêm đau hơn.