Vở bài tập Tiếng anh lớp 2 trang 24
Tailieumoi sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 11: Cái trống trường em trang 24, 25 chi tiết VBT Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 Kết nối tri thức với cuộc sống. Mời các bạn đón xem: Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Bài 11: Cái trống trường em Câu 1 trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối của bài đọc báo hiệu điều gì? (đánh dấu ✔ vào ô trống trước đáp án đúng) ☐ Đến giờ ra chơi ☐ Đến giờ vào lớp ☐ Bắt đầu năm học mới Trả lời ☐ Đến giờ ra chơi ☐ Đến giờ vào lớp ☑ Bắt đầu năm học mới Câu 2 trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đánh dấu ü vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người. Trả lời Câu 3 trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. (đi vắng, cái trống, nghiêng đầu, giá, gọi, ve)
Trả lời
Câu 4 trang 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Đánh dấu ü vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè. Trả lời Câu 5 trang 25 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 Viết vào chỗ trống trong bảng (theo mẫu):
Trả lời
Với giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 24, 25 Bài 11: Cái trống trường em, Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 dễ dàng hơn.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 trang 24, 25 Bài 11: Cái trống trường em Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 24 Câu 1: Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối của bài đọc báo hiệu điều gì? (đánh dấu vào ô trống trước đáp án đúng) □ Đến giờ ra chơi □ Đến giờ vào lớp □ Bắt đầu năm học mới Trả lời Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 24 Câu 2: Đánh dấu vào ô trống dưới từ ngữ trong bài đọc nói về trống trường như nói về con người. Trả lời Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 24 Câu 3: Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp. (đi vắng, cái trống, nghiêng đầu, giá, gọi, ve) Trả lời Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 24 Câu 4: Đánh dấu vào ô trống dưới lời tạm biệt bạn bè khi em bắt đầu nghỉ hè. Trả lời Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 25 Câu 5: Viết vào chỗ trống trong bảng (theo mẫu): Trả lời Giải bài tập Chính tả - Tuần 23 Trang 24 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 2
(1) Điền vào chỗ trống : a) l hoặc n Buổi trưa ....im dim Nghìn con mắt ...á Bóng cũng …….ằm im Trong vườn êm ả. b) ut hoặc uc Con chim chiền chiện Bay v...´…. v….´…cao Lòng đầy yêu mến Kh…´… hát ngọt ngào. (2) Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau : a)
b)
TRẢ LỜI (1) Điền vào chỗ trống : a) l hoặc n Buổi trưa lim dim Nghìn con mắt lá Bóng cũng nằm im Trong vườn êm ả. b) ut hoặc uc Con chim chiền chiện Bay vút vút cao Lòng đầy yêu mến Khúc hát ngọt ngào. (2) Đặt câu để phân biệt hai từ trong từng cặp từ sau : a)
b)
Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Tiếng Việt 3 - Xem ngay >> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 4 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 4 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. Xem thêm tại đây: Chính tả - Tuần 23 - Vở bài tập Tiếng Việt 3 tập 2 |