1 ppm bằng bao nhiêu mg l năm 2024

PPM là từ viết tắt của tên tiếng anh Part Per Million, đây là một đơn vị để đo mật độ đối với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.

Đơn vị ppm thường được sử dụng nhiều trong các phép tính toán đo lường hoặc phân tích vi lượng và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như: Hóa học, vật lý, toán học, điện tử,... Nhiều trường hợp ppm được dùng để đo khí thải, khí gây ô nhiễm và trên thể tích 1 lít.

ppm diễn đạt nồng độ theo khối lượng hay thể tích của một chất trong hỗn hợp có chứa chất đó tính theo phần triệu. Giá trị 1ppm được tính như sau:

1 ppm = 1/1.000.000 = 10-6

Đơn vị ppm

Thông qua sự chuyển đổi sau ta sẽ thấy được sự tương quan giữa các đại lượng:

TÊNKÝ HIỆUHỆ SỐPhần trăm%10 - 2Phần nghìn 10 -3Phần triệuppm10 - 6Phần tỷppb10 - 9Phần nghìn tỷppt10 - 12

Các ký hiệu cần nhớ:

  • C: Nồng độ C
  • P: Mật độ dung dịch

- Chuyển đổi từ ppm sang thành phần thập phân và ngược lại:

P (thập phân) = P (ppm)/1.000.000

P (ppm)= P (thập phân)x1.000.000

- Chuyển đổi từ ppm sang phần trăm và ngược lại:

P (%) = P(ppm)/10.000

P (ppm) = P (%)x 10.000

- Chuyển đổi từ ppm sang ppb và ngược lại:

P(ppb) = P(ppm)x 1.000

P (ppm)= P(ppb)/1.000

- Chuyển đổi ppm sang mg/l

C (ppm) = C (mg/kg) = 1000 x C (mg/l)/P (kg/m3)

Trường hợp ở trong dung dịch nước điều kiện nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

C (ppm) = 1000x c (mg/l)/998,2071 (kg/m3) ≈1 (l/kg)x C (mg/l)

- Chuyển đổi từ g/l sang ppm

C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P (kg/m3)

Trường hợp ở trong dung dịch nước điều kiện nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

C(ppm) = 1000x C(g/kg)= 106 x C (g/l)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x c (g/l)

- Chuyển đổi từ mol/lít sang ppm

C (ppm) = C(mg/kg) = 106x C (mol/l)x M (g/mol)/P (kg/m3)

Trường hợp ở trong dung dịch nước điều kiện nhiệt độ 200C, chúng ta tính bằng công thức sau:

C (ppm) = C (mg/kg)=106x C (mol/l) x M (g/mol)/998,2071 (kg/m3) ≈ 1000 x C (mol/l)x M (g/mol).

  • PPMW là từ viết tắt của các phần trên một triệu trọng lượng, đây là đơn vị của ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng của mg/kg
  • PPMV là viết tắt của các phần trên một thể tích, đây là đơn vị của ppm được sử dụng cho một phần khối lượng ml/m3

Cách tính nồng độ ppm

1 ppm bằng bao nhiêu mg l năm 2024

Cách tính ppm

Cách tính nồng độ ppm được tính bằng nồng độ của chất được dùng để đo lường nồng độ các chất hóa học bên trong dung dịch nước.

Trong đó, nồng độ tan của 1ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.

Ta sẽ có công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm như sau:

C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (dung dịch m + chất tan)

C(ppm) = 1.000.000 x m (dung dịch)/m (cả 2 đều có đơn vị là mg)

C (ppm) = m tan (đơn vị là mg)/ V (đơn vị là l)

Cách sử dụng đơn vị ppm

1 ppm bằng bao nhiêu mg l năm 2024

Khi nào sử dụng đơn vị ppm

Như đã nói ở phần nồng độ ppm là gì? Đây là đơn vị dùng để đo mật độ đối với thể tích hoặc khối lượng cực kỳ thấp vì thế chúng được sử dụng trong việc đo lượng chất có trong hỗn hợp, cụ thể trong lĩnh vực hóa học, sinh học, vật lý, điện tử,... và một số liên quan đến khí thải và ô niễm môi trường.

  • Sử dụng trong việc mô tả các dung dịch hóa học loãng, được sử dụng để kiểm tra sự đa dạng, phong phú trong nước hoặc các chất hòa tan.
  • Khi làm việc với các loại dung dịch, người ta sẽ mặc định mật độ của nước là tương đương 1g/mL
  • Nồng độ ppm còn được dùng trong thủy canh để đo mật độ ion của các chất dinh dưỡng có trong đó.

Cách tiêu chuẩn liên quan đến ppm

1. Nồng độ Clo trong bể bơi

Chỉ tiêuPPM tối thiểuPPM lý tưởngPPM tối đaClo dư11 – 310Clo kết hợp000.2Brom22 – 410pH7.27.4 – 7.67.8Tổng kiềm6080 – 100180TDS3001000 – 20003000Độ cứng canxi150200 – 400500 – 1000

2. Nồng độ khí CO2 trong không khí

Độ ẩm tương đối (%)Nồng độ CO (ppm)Tốc độ dòng ở nhịp thở (20 nhịp/phút (L/phút)Nhiệt độ khi thử nghiệm (oC)Số lần đo95 ± 310.0003027 ± 3395 ± 350003027 ± 3395 ± 325003027 ± 33

3. Nồng độ của Ozone trong các lĩnh vực

Lĩnh vực ứng dụngNồng độ Ozone (ppm)Thời gian tiếp xúc (phút)Bể bơi0.3 – 0.71Tháp làm mát0.2 – 0.52Thẩm thấu ngược0.3 – 0.54 – 5Nước uống1.0 – 2.05 – 10Rửa rau, quả0.2 – 0.41 – 5Rửa hải sản0.1 – 0.151 – 2Làm vườn0.1 – 0.52 – 5

Công ty KHAI VŨ là địa chỉ TIN CẬY SỐ 1 tại thị trường Việt Nam về DỤNG CỤ, THIẾT BỊ, HÓA CHẤT PHÒNG THÍ NGHIỆM, BẢO HỘ LAO ĐỘNG CHÍNH HÃNG.

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Đối với nuôi trồng thủy sản, độ mặn được xem là 1 trong những yếu tố môi trường quan trọng. Độ mặn đang được biểu thị bởi tổng hàm lượng muối hòa tan trong nước và có đơn vị dưới dạng phần ngàn (1 ppt = 1 g/l = 1,000 mg/l = 1,000 ppm).

1 ppm bằng bao nhiêu mg?

Theo các chuyên gia, PPM là từ viết tắt bao gồm các tiền tố của Parts Per Million, được hiểu là trên một triệu nên giá trị quy đổi của đơn vị PPM sang tỷ lệ mg/1 : 1PPM = 1mg/l (1 milligram/lít).

1 ppm bằng bao nhiêu mg ml?

PPM là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học để biểu thị nồng độ rất, rất thấp của một dung dịch. Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam (0,001g) trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít.

1 ppm bằng bao nhiêu kg m3?

Trong tiếng Anh, ppm có tên gọi đầy đủ là parts per millions, ppm cũng chính là từ viết tắt của cụm từ này. Đây là một đơn vị đo phần triệu, dùng để đo mật độ đối với khối lượng hay thể tích cực kỳ nhỏ. Theo đó, 1 ppm sẽ bằng 1/1.000.000, 1 ppm sẽ bằng 1 mg/kg.