Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Trong bài viết này, IELTS Vietop giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh từ những nguyên liệu, gia vị đến những món ăn hằng ngày hay món ăn trong các bữa tiệc. Mời các bạn cùng chúng mình tham khảo qua nhé!

Từ vựng về nguyên liệu nấu ăn

Một số loại thịt

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩabacon ˈbeɪkən thịt xông khóibeefbiːfthịt bòbeef brisketbiːf ˈbrɪskɪtgầu bòbeef chuckbiːf ʧʌknạc vaibeef platebiːf pleɪtba chỉ bòbeefsteakˈbiːfˈsteɪkbít tết bòbreast filletbrɛst ˈfɪlɪtthăn ngựcchickenˈʧɪkɪnthịt gàchicken breastˈʧɪkɪn brɛstức gàchicken drumstickˈʧɪkɪn ˈdrʌmstɪktỏi gàchicken gizzardˈʧɪkɪn ˈgɪzəddiều, mề gàchicken legˈʧɪkɪn lɛgchân gàchicken liverˈʧɪkɪn ˈlɪvəgan gàchicken tail ˈʧɪkɪn teɪl phao câuchicken wingˈʧɪkɪn wɪŋcánh gàchicken wing tipˈʧɪkɪn wɪŋ tɪpđầu cánhChinese sausageˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤlạp xưởngchopʧɒpthịt sườncutlet ˈkʌtlɪt thịt cốt lếtfatfætthịt mỡgoat gəʊt thịt dêhamhæmgiăm bônghearthɑːttiminner filletˈɪnə ˈfɪlɪtthăn trongkidneyˈkɪdnicậtlamblæmthịt cừulamb choplæm ʧɒpsườn cừulard lɑːd mỡ heolean meatliːn miːtthịt nạcliverˈlɪvəganmeatmiːtthịtmeat ball miːt bɔːl thịt viênminced porkmɪnst pɔːkthịt heo băm nhỏmuttonˈmʌtnthịt cừu giàpig’s skinpɪgz skɪnda heopig’s tripe pɪgz traɪp bao tử heoporkpɔːkthịt heopork cartilagepɔːk ˈkɑːtɪlɪʤsụn heopork shank pɔːk ʃæŋk thịt chân giòpork sidepɔːk saɪdthịt ba rọiquailkweɪlchim cútribs rɪbz sườnroast rəʊst thịt quaysausageˈsɒsɪʤxúc xíchspare ribsspeə rɪbzsườn nonthighθaɪmạng sườntonguetʌŋlưỡivealviːlthịt bêvenisonˈvɛnznthịt naiwild boarwaɪld bɔːthịt heo rừng

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống

Một số loại hải sản

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩacodkɒdcá tuyếtcrabkræbcuafishfɪʃcáhaddockˈhædəkcá tuyết chấm đenherringˈhɛrɪŋcá tríchlobsterˈlɒbstətômmackerelˈmækrəlcá thumusselsˈmʌslzcon traioctopusˈɒktəpəsbạch tuộcoystersˈɔɪstəzhàusalmonˈsæməncá hồisalmonˈsæməncá hồisardinesɑːˈdiːncá mòishrimpsʃrɪmpstômsnailsneɪlốc sênsquidskwɪdmực ốngtrouttraʊtcá hồitunaˈtuːnəcá ngừ

Xem ngay: Từ vựng tiếng Anh về hải sản

Một số rau củ quả

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựngIPAÝ nghĩaAmaranth ˈæmərænθ Rau dềnAsparagus əsˈpærəgəs Măng tâyBamboo shoot bæmˈbuː ʃuːt MăngBasil ˈbæzl Rau húng quếBean sprouts biːn spraʊts Giá đỗBeansbiːnzĐậuBitter gourd ˈbɪtə gʊəd Mướp đắng/ khổ quaBok choy Bok choy Rau cải thìaBroccoli ˈbrɒkəli Súp lơ xanhCabbage ˈkæbɪʤ Rau bắp cảiCelery ˈsɛləri Rau cần tâyPennywortˈpenēwərtRau má Chayote tʃeɪˈəʊ.tiQuả su suChinese cabbage ˌʧaɪˈniːz ˈkæbɪʤ Rau cải thảoChives ʧaɪvz Rau hẹCoriander ˌkɒrɪˈændə Cây rau mùiCorn kɔːn Bắp ngôCress krɛs Rau mầmCucumber ˈkjuːkʌmbə Quả dưa chuộtEgg plantɛg plɑːntCà tímEscarole ˈe-skə-ˌrōlRau diếp mạFennel ˈfɛnl Rau thì làGourd gʊəd Quả bầuGreen peasgriːn piːzĐậu xanhKale keɪl Cải xoănKatuk Katuk Rau ngótLettuce ˈlɛtɪs Rau xà láchLoofah ˈluːfɑː Quả mướpMushroom ˈmʌʃrʊm NấmOlive ˈɒlɪv Quả ô – liuPak choy Pak choy Rau cải thìaParsley ˈpɑːsli Rau mùi tây/ rau ngò tâyParsnip ˈpɑːsnɪp Củ cảiPeppersˈpɛpəzỚtPumpkinˈpʌmpkɪnBí ngôPurslane ˈpɜːslɪn Rau samRadish ˈrædɪʃ Cải củSargasso sɑːˈgæsəʊ Rau mơSeaweed ˈsiːwiːd Rong biểnSpinach ˈspɪnɪʤ Rau chân vịtSquashes ˈskwɒʃɪz Quả bíString beansstrɪŋ biːnzĐậu chuỗiSweet potato bud swiːt pəˈteɪtəʊ bʌd Rau langTomatotəˈmɑːtəʊCà chuaTomatotəˈmɑːtəʊCà chuaTurnip ˈtɜːnɪp Củ cảiWater morning glory ˈwɔːtə ˈmɔːnɪŋ ˈglɔːri Rau muốngWatercress ˈwɔːtəkrɛs Rau cải xoongZucchini zʊˈkiːni Bí ngòi

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh về Rau củ quả

Một số loại gia vị, nước chấm và nguyên liệu khác

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựngIPAÝ nghĩa(Cooking) oil(ˈkʊkɪŋ) ɔɪlDầu ănBaking powderˈbeɪkɪŋ ˈpaʊdəBột nởBasilˈbæzlHúng quếBlack pepper blæk ˈpɛpə Tiêu đenBread flourbrɛd ˈflaʊəBột bánh mìCayenne keɪˈɛn Ớt bột nguyên chấtChilli oil ˈʧɪli ɔɪl Dầu ớtChilli paste ˈʧɪli peɪst Ớt sa tếChilli powder ˈʧɪli ˈpaʊdə Ớt bộtChilli sauce ˈʧɪli sɔːs Tương ớtCinnamonˈsɪnəmənQuếCloveskləʊvzĐinh hươngCoarse salt kɔːs sɒlt Muối hộtCoconut milk / coconut cream ˈkəʊkənʌt mɪlk / ˈkəʊkənʌt kriːm Nước cốt dừaCooking oil ˈkʊkɪŋ ɔɪl Dầu ănCornflour flourˈkɔːnflaʊə ˈflaʊəBột bắpCurryˈkʌriCà riEggɛgTrứngEgg whiteɛg waɪtLòng trắng trứngEgg yolksɛg jəʊksLòng đỏ trứngFish saucefɪʃ sɔːsNước mắmFresh milkfrɛʃ mɪlkSữa tươiGarlicˈgɑːlɪkTỏiGlutinous flourˈgluːtɪnəs ˈflaʊəBột nếpHerbshɜːbzCác loại thảo mộcKetchupˈkɛʧəpSốt cà chuaMayonnaiseˌmeɪəˈneɪzSốt mayonaiseMintmɪntCây bạc hàMsg (monosodium glutamate) ɛm-ɛs-ʤiːBột ngọtMustardˈmʌstədMù tạcNutmegˈnʌtmɛgNhục đậu khấuOlive oilˈɒlɪv ɔɪlDầu ô liuParsleyˈpɑːsliMùi tâyPepperˈpɛpəHạt tiêuPickled onionsˈpɪkld ˈʌnjənzHànhPlain flour/ all-purpose flourpleɪn ˈflaʊə/ ˈɔːlˈpɜːpəs ˈflaʊəBột mìPuff pastrypʌf ˈpeɪstriBột ngàn láRice flourraɪs ˈflaʊəBột gạoRosemaryˈrəʊzməriCây mê điệtSalad dressing ˈsæləd ˈdrɛsɪŋ Dầu giấmSaltsɒltMuốiSaucesɔːsNước xốtSauce of macerated fish or shrimpsɔːs ɒv ˈmæsəreɪtɪd fɪʃ ɔː ʃrɪmpMắmSeasoningˈsiːznɪŋĐồ gia vịShrimp pastyʃrɪmp ˈpæstiMắm tômSoy saucesɔɪ sɔːsNước tươngSoya cheeseˈsɔɪə ʧiːzChaoSpicesˈspaɪsɪzGia vịSugarˈʃʊgəĐườngSunflower oilˈsʌnˌflaʊər ɔɪlDầu hướng dươngTapioca flourˌtæpɪˈəʊkə ˈflaʊəBột năngTopping creamˈtɒpɪŋ kriːmKem trang tríVinegar ˈvɪnɪgəGiấmWhipping creamˈwɪpɪŋ kriːmKem tươiYeastjiːstMen nở

Tham khảo: Từ vựng tiếng Anh trong nhà hàng

Từ vựng về cách chế biến thức ăn

Từ vựng về sơ chế thức ăn

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Hành độngIPAÝ nghĩaAdd æd thêm vàoBreak breɪk bẻ nguyên liệu vỡ raChopʧɒpcắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏCombine ˈkɒmbaɪn kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệuCrush krʌʃ giã, băm nhỏDefrost diːˈfrɒst rã đôngDice daɪs cắt hạt lựuGrate greɪt xát, bào, màiKnead niːd nhồi, nhào (bột)Marinate ˈmærɪˌneɪt ướpMash mæʃ nghiềnMeasure ˈmɛʒə đong, đo nguyên liệuMelt mɛlt tan chảyMince mɪns băm, xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)Mix mɪks trộn, pha, hoà lẫnPeel piːl lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củPreheat priːˈhiːt đun nóng trướcSlice slaɪs cắt thành látSoak səʊk ngâmSpread sprɛd phủ, phếtSqueeze skwiːz vắtStrain streɪn lượcStuff stʌf nhồiWash wɒʃ rửaWhisk / beat eggwɪsk / biːt ɛgđánh trứng

Từ vựng về nấu nướng

Hành độngIPAÝ nghĩaAir-fry eə-fraɪ chiên, rán (không dùng dầu mỡ)Bake beɪk bỏ lò, đút lò, nướngBarbecueˈbɑːbɪkjuːnướng bằng vỉBoil bɔɪl đun sôi, luộcCarvekɑːvcắt lát thịtFry fraɪ chiên, rán (dùng dầu mỡ)Grate greɪt bào nguyên liệu (phô mai, đá)Grease griːs dùng dầu, mỡ hoặc bơ để trộn cùngGrillgrɪldùng vỉ nướng (= barbecue)Knead niːd ấn nén để trải ra, nhào (bột)Measure ˈmɛʒə cân đo lượng nguyên liệuMelt mɛlt làm chảy, làm tanMicrowave ˈmaɪkrəʊweɪv dùng lò vi sóngMix mɪks trộn lẫn nguyên liệu với nhauPeel piːl lột vỏ, gọt vỏ (trái cây, rau củ)Pour pɔː đổ, rót, chanPut pʊt đặt, để vào đâu đóRoast rəʊst quay (thịt)Sautésɔ.texào qua, áp chảoSlice slaɪs cắt látSteam stiːm hấp cách thủy, hơi nướcStir fry stɜː fraɪ xào, đảo quaTo do the washing uptuː duː ðə ˈwɒʃɪŋ ʌprửa bátTo set the table/to lay the table tuː sɛt ðə ˈteɪbl/tuː leɪ ðə ˈteɪbl chuẩn bị bàn ăn

Từ vựng mùi vị và tình trạng thức ăn

Từ vựng về một số mùi vị thức ăn

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩaAcerbity əˈsɜːbɪti vị chuaAcrid ˈækrɪd chátAromatic ˌærəʊˈmætɪk thơm ngonBitter ˈbɪtə đắngBittersweet ˈbɪtəswiːt vừa đắng vừa ngọtBland blænd nhạt nhẽoCheesy ˈʧiːzi béo vị phô maiDelicious dɪˈlɪʃəs thơm tho, ngon miệngGarlicky ˈgɑːlɪki có vị tỏiHarsh hɑːʃ vị chát của tràHighly-seasoned ˈhaɪli-ˈsiːznd đậm vịHoneyed sugary ˈhʌnɪd ˈʃʊgəri ngọt vị mật ongHorrible ˈhɒrəbl khó chịu (mùi)Hot hɒt nóng, cay nồngInsipid ɪnˈsɪpɪd nhạtLuscious ˈlʌʃəs ngon ngọtMild maɪld mùi nhẹMild sweet maɪld swiːt ngọt thanhPoor pʊə chất lượng kémSalty ˈsɔːlti có muối, mặnSicklyˈsɪklimùi tanhSmoky ˈsməʊki vị xông khóiSourˈsaʊəchua / ôi thiuSpicy ˈspaɪsi cayStinging ˈstɪŋɪŋ chua caySugary ˈʃʊgəri nhiều đường, ngọtSweet swiːt ngọtSweet-and-sour swiːt-ænd-ˈsaʊə chua ngọtTangy ˈtæŋi hương vị hỗn độnTastyˈteɪstiđầy hương vị, ngonTerribleˈtɛrəblvị kinh khủngUnseasoned ʌnˈsiːznd chưa thêm gia vị

Một số từ vựng về tình trạng thức ăn

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩaCool kuːl nguộiDry draɪ khôFresh frɛʃ tươi, mới, sống (nói về rau, củ)Juicy ˈʤuːsi có nhiều nướcMouldy ˈməʊldi bị mốc, lên meoOff ɒf ôi, ươngOver-done/over-cookedˈəʊvə-dʌn/ˈəʊvə-kʊktnấu quá chínRipe raɪp chínRotten ˈrɒtn thối, rữa, hỏngStale steɪl ôi, thiu, cũ, hỏngTainted ˈteɪntɪd có mùi hôiTender ˈtɛndə mềm, không daiTough tʌf dai, khó nhai, khó cắtUnder-done ˈʌndə-dʌn chưa thật chín, táiUnripe ʌnˈraɪp chưa chín

Từ vựng về dụng cụ bảo quản thức ăn

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

TênIPAÝ nghĩafood storage boxesfuːd ˈstɔːrɪʤ ˈbɒksɪzhộp bảo quản thực phẩmglass container (microwave safe)glɑːs kənˈteɪnə (ˈmaɪkrəʊweɪv seɪf)hộp thủy tinh (an toàn cho lò vi sóng)food zip bagsfuːd zɪp bægztúi zip thực phẩmfood wrapfuːd ræpgói thực phẩmsilver paperˈsɪlvə ˈpeɪpəgiấy bạcnon-stick stencilsnɒn-stɪk ˈstɛnslzgiấy nến chống dínhmarker penˈmɑːkə pɛnbút đánh dấutapeteɪpbăng dính

Một số công thức nấu ăn dùng từ vựng chủ đề nấu ăn

Dưới đây là một số công thức nấu ăn trong tiếng Anh do Luyện thi IELTS Vietop sưu tầm từ trang web purewow – một trang web dành cho gia đình có khá nhiều công thức nấu ăn phương Tây. Mời các bạn tham khảo qua và các bạn cũng có thể dựa trên những nội dung dưới đây để tạo nên công thức nấu ăn của riêng mình đấy!

Lemony Broccolini Pasta

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Ingredients:

  • 1 pound pasta
  • 2 tablespoons extra-virgin olive oil
  • 1 tablespoon unsalted butter
  • 1 pound broccolini, roughly chopped
  • 2 garlic cloves, thinly sliced
  • Zest and juice of 1 lemon
  • ½ cup heavy cream
  • ⅓ cup grated Parmesan cheese
  • Kosher salt and freshly ground black pepper
  • ½ cup pine nuts
  • 3 tablespoons chopped fresh basil

How to cook:

1. Bring a large pot of salted water to a boil. Add the pasta and cook according to the instructions on the package until al dente.

2. Meanwhile, heat the olive oil and butter in a large skillet over medium heat. Add the broccolini and sauté until tender, about 5 minutes. Add the garlic, lemon zest and lemon juice; sauté until fragrant, about 1 minute.

3. Stir in the heavy cream and bring to a simmer over medium heat. Add the Parmesan cheese.

4. Drain the pasta and then combine it with the sauce, tossing well to coat. Season with salt and pepper. Garnish with pine nuts and basil.

One-Pan Roasted Chicken with Carrots

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Ingredients:

  • 4 chicken thighs
  • 1½ pounds carrots, peeled and trimmed
  • 1 large onion, peeled and cut into eighths
  • 1 head of garlic
  • 4 tablespoons olive oil
  • 1 tablespoon chopped fresh rosemary
  • Kosher salt and freshly ground black pepper, to taste
  • 4 chicken thighs
  • 1½ pounds carrots, peeled and trimmed
  • 1 large onion, peeled and cut into eighths
  • 1 head of garlic
  • 4 tablespoons olive oil
  • 1 tablespoon chopped fresh rosemary
  • Kosher salt and freshly ground black pepper, to taste

How to cook:

1. Preheat the oven to 425°F.

2. Arrange the carrots and onion in a single layer on a greased baking sheet.

3. Slice the top of a head of garlic; discard the top and place it on the tray.

4. Drizzle 2 tablespoons of olive oil over the vegetables; season with the rosemary, and salt and pepper.

5. Top with the chicken thighs. Rub each thigh with 1 teaspoon olive oil; season with salt and pepper.

6. Roast in the oven until the chicken skin is golden and the carrots are tender, 15 to 20 minutes.

7. To serve, divide the vegetables and chicken thighs among four plates.

Chicken Teriyaki

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Ingredients:

  • 4 boneless, skinless chicken breasts
  • 1 onion
  • 3 cloves garlic
  • 1 tablespoon fresh ginger
  • ½ cup soy sauce
  • ⅓ cup honey
  • ⅓ cup rice vinegar
  • ¼ cup scallions, sliced
  • 3 tablespoons sesame seeds
  • 2 cups of steamed white rice

How to cook:

1. Place the chicken breasts into your slow cooker.

2. Top the chicken with the onion, garlic and ginger.

3. Add the soy sauce, honey and rice vinegar to the slow cooker; season with salt and pepper.

4. Cook on low for 6 hours. Shred the chicken with two forks.

5. Garnish the cooked chicken with sliced scallions and sesame seeds. Serve with steamed rice.

Một số mẫu câu dùng từ vựng chủ đề nấu ăn

Công thức nấu ăn trong tiếng anh là gì năm 2024

Mẫu câuÝ nghĩaSit down and eat.Hãy ngồi xuống và ăn.Help me set the table.Giúp tôi chuẩn bị bàn ăn với.Please close the refrigerator.Hãy đóng tủ lạnh.Don’t hold the refrigerator door open.Đừng để cửa tủ lạnh mở.It’s your turn to do the dishes.Đến lượt bạn rửa bát đấy.I’ll wash the dishes and you can dry them.Tôi sẽ rửa bát và bạn có thể lau khô chúng.Is supper ready yet?Bữa tối đã sẵn sàng chưa?When will dinner be ready?Khi nào bữa tối sẽ sẵn sàng?Will you please load the dishwasher?Bạn bỏ bát đĩa vào máy rửa bát nhé?Put the dirty dishes in the sink.Đặt bát đĩa bẩn vào bồn rửa.We need an extra chair.Chúng tôi cần thêm một chiếc ghế.Don’t eat so fast.Đừng ăn nhanh như vậy.Don’t talk with your mouth full.Đừng nói chuyện với miệng của bạn.We’re having soup and sandwiches for lunch.Chúng tôi đang ăn súp và bánh mì cho bữa trưa.The turkey is in the oven.Gà tây đang ở trong lò.I’ll warm up the food in the microwave.Tôi sẽ hâm nóng món ăn trong lò vi sóng.Please put the silverware on the table.Hãy đặt dao nĩa lên bàn.Do the spoons and the knife go on the right side of the plate?Cái thìa và con dao có nằm bên phải đĩa không?The forks go on the other side.Những cái nĩa nằm ở phía bên kia.Use less dish detergent when you wash dishes.Dùng ít nước rửa chén khi rửa thôi nhé.The broom and mop are in the closet.Chổi và cây lau nhà ở trong tủ.The pan is hanging on a hook.Chảo treo trên một cái móc.I need the mixer to blend the cake ingredients.Tôi cần máy trộn để trộn các nguyên liệu làm bánh.I have to put the groceries away.Tôi phải cất những món đồ đi.What are we having for dinner?Chúng ta ăn gì cho bữa tối?We’re having spaghetti and meatballs for dinner.Chúng tôi đang ăn mì Ý và thịt viên cho bữa tối.Would you like a tossed salad with spaghetti?Bạn có muốn một món salad trộn với mì Ý không?Put the plates and saucers in the cupboard.Đặt đĩa và đĩa vào tủ.Put the cups and glasses in the other cupboard.Đặt cốc và ly vào tủ kia.What’s for dessert?Món tráng miệng là gì?Let’s have roast beef and mashed potatoes.Hãy có thịt bò nướng và khoai tây nghiền.Eat your broccoli; it’s good for you.Ăn bông cải xanh của bạn; nó tốt cho bạn.Do you want fried eggs for breakfast?Bạn có muốn món trứng chiên cho bữa sáng không?I want cereal for breakfast.Tôi muốn ngũ cốc cho bữa sáng.Put some bread in the toaster.Cho một ít bánh mì vào máy nướng bánh mì.You can have orange juice or milk with your eggs.Bạn có thể uống nước cam hoặc sữa với trứng.Where should I put the canned goods?Tôi nên đặt đồ hộp ở đâu?Boxes of cereal and crackers go in the cupboard over the sink.Những hộp ngũ cốc và bánh quy giòn để trong tủ trên bồn rửa.Please put a new roll of paper towels in the dispenser.Vui lòng đặt một cuộn khăn giấy mới vào hộp.I have to sweep and mop the kitchen floor.Tôi phải quét và lau sàn bếp.Please get a bucket of soapy water for me.Làm ơn lấy một xô nước xà phòng cho tôi.Rinse the dishes before you put them in the dishwasher.Trán qua bát đĩa trước khi cho vào máy rửa bát.Will you put the silverware in the drawer?Bạn sẽ cất dao nĩa vào ngăn kéo chứ?

Hy vọng qua bài viết trên, Vietop đã giúp các bạn bổ sung được từ vựng về chủ đề nấu ăn trong tiếng Anh để có thể ứng dụng chúng thành thạo hơn trong giao tiếp hằng ngày. Chúc các bạn học tốt và Vietop hẹn các bạn ở những bài viết chia sẻ từ vựng sau nhé!

Công thức món ăn Tiếng Anh là gì?

recipe, recipe là các bản dịch hàng đầu của "công thức nấu ăn" thành Tiếng Anh.

Từ công thức trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Công thức (The formula) là một chuỗi các giá trị (a sequence of values), tham chiếu ô (cell references), tên, hàm (functions) hoặc toán tử (operators) trong ô cùng tạo ra một giá trị mới.

Nấu ăn Tiếng Anh viết như thế nào?

To cook (động từ): nấu ăn. Cook (danh từ): đầu bếp. Cooker hoặc rice cooker (danh từ): nồi cơm.

Món kho trong Tiếng Anh là gì?

Kho (braise) là một kỹ thuật nấu ăn chỉ có ở Việt Nam và Campuchia. Hầm (stew) cá là nấu cá trong 1 nồi nước dùng cho tới lúc cá mềm đều, nhưng nước dùng vẫn nhiều hơn so với khi kho cá.