Điểm đánh giá năng lực sư phạm kỹ thuật 2023

- Đăng ký thông tin xét tuyển và nộp hồ sơ tại http://xettuyen.hcmute.edu.vn (có hướng dẫn chi tiết từng bước khi làm hồ sơ). Thí sinh tự chịu trách nhiệm về những thông tin đã đăng ký, nếu phát hiện gian lận thì kết quả xét tuyển sẽ bị hủy bỏ và bị xử lý theo quy chế và pháp luật hiện hành.

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/3/2023 đến hết ngày 06/6/2023. Ngày 30/6/2023: công bố kết quả học sinh đủ điều kiện vào học tại trường (sẽ chính thức khi học sinh được công nhận tốt nghiệp THPT) trên Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TPHCM và trên trang tuyển sinh:

- Mỗi thí sinh được đăng ký nhiều diện nếu thỏa điều kiện, mỗi diện xét tối đa 20 nguyện vọng (các nguyện vọng được xét theo thứ tự ưu tiên, nguyện vọng 1 là ưu tiên nhất), mỗi mã ngành chỉ đăng ký một tổ hợp có điểm cao nhất.

- Phí xét tuyển: 15.000đ/1 nguyện vọng, 100% nộp qua tài khoản theo thông tin sau: + Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh; + Số tài khoản: 3141.000.4123270 + Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV), chi nhánh Đông Sài Gòn, TP. Hồ Chí Minh; + Nội dung chuyển khoản (theo cú pháp): [Số chứng minh nhân dân/căn cước công dân của thí sinh] [Họ tên và của thí sinh] [Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng] (Ví dụ: 311239612 NGUYỄN VĂN A Nộp lệ phí xét tuyển nguyện vọng).

- Hồ sơ được xét khi nhà trường nhận đủ tiền lệ phí xét tuyển các nguyện vọng; không hoàn trả lệ phí xét tuyển sau khi thí sinh đã nộp lệ phí xét tuyển và được xác nhận.

3. Xét bằng Điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh trên cổng thông tin của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. Thí sinh đăng ký vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (mã trường SPK) cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.

4. Xét bằng Điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Trung học phổ thông năm 2023 vẫn tiến hành theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (mã trường SPK) cùng lúc làm hồ sơ dự thi tốt nghiệp THPT tại các Trường THPT.

5. Chính sách khuyến khích tài năng - Năm 2023, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh cấp học bổng toàn phần (miễn 100% học phí) trong 4 năm học (sẽ xét lại từng năm theo kết quả học tập) cho Ngành Robot và Trí tuệ nhân tạo, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Đối tượng đăng ký: HS THPT có điểm sàn xét tuyển (theo điểm thi THPT 2023): 26 điểm.

- Cấp học bổng khuyến tài cho thí sinh có tổng điểm thi THPT 2023 (không tính điểm ưu tiên, điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên, cứ mỗi điểm 1.000.000đ (Mỗi ngành tối đa 1 thí sinh). - Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 8 ngành kỹ thuật (**). Các học kỳ tiếp theo căn cứ vào kết quả học tập để xét giảm học phí.

- Năm 2023 Trường dành 36 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên.

- Gia đình có con thứ hai trở đi học tại trường sẽ giảm 20% học phí trong toàn khóa học.

Liên hệ: Phòng Tuyển sinh và công tác sinh viên Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM

Số 01 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh; 028.3722.5724; 028.3722.2764; Facebook: Tuyển sinh ĐH SPKT TP HCM Email: [email protected]; Website: tuyensinh.hcmute.edu.vn;

HCMUTE SỰ LỰA CHỌN CHO TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG

CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NĂM 2023 CỦA TRƯỜNG ĐH SPKT TP. HCM

TT

Tên ngành đào tạo

Cấp học bổng học kỳ 1 năm học đầu tiên: bằng 50% học phí cho nữ học 10 ngành kỹ thuật (*); 25% nữ học 8 ngành kỹ thuật (**)

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn xét Học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 71440231D Sư phạm Tiếng Anh A00; A01; D01; D90 29 Đại trà 2 7140246D Sư phạm Công nghệ A00; A01; D01; D90 20.25 3 7220201D Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D90 26 Đại trà 4 7340120D Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D90 27 Đại trà 5 7340122C Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 27.75 CLC Tiếng Việt 6 7340122D Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 28 Đại trà 7 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 24.5 CLC Tiếng Việt 8 7340301D Kế toán A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà 9 7380101D Luật A00; A01; C00; D01 27 Đại trà 10 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 26 CLC tiếng Anh 11 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 27.25 CLC Tiếng Việt 12 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà 13 7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00; A01; D01; D90 27 Đại trà 14 7480201A Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28 CLC tiếng Anh 15 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 29 CLC Tiếng Việt 16 7480201D Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 28.75 Đại trà 17 7480202D An toàn thông tin A00; A01; D01; D90 27.25 Đại trà 18 7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A01; D01; D90 28 Đại trà 19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh 20 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 23.25 CLC Tiếng Việt 21 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 24.25 Đại trà 22 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 22 Đại trà 23 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23 CLC tiếng Anh 24 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt 25 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 26.25 Đại trà 26 7510202A Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh 27 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22.75 CLC Tiếng Việt 28 7510202D Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 23 Đại trà 29 7510202N Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22 CLC Việt - Nhật 30 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24 CLC tiếng Anh 31 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 26.75 CLC Tiếng Việt 32 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 25 Đại trà 33 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 26.25 CLC tiếng Anh 34 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 27 CLC Tiếng Việt 35 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 27 Đại trà 36 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh 37 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23 CLC Tiếng Việt 38 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.25 Đại trà 39 7510208D Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D90 22.75 Đại trà 40 7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 28.25 Đại trà 41 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 22.5 CLC tiếng Anh 42 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt 43 7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà 44 7510302A Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 21 CLC tiếng Anh 45 7510302C Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 26 CLC Tiếng Việt 46 7510302D Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 23.75 Đại trà 47 7510302N Công nghệ điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D90 21.5 CLC Việt - Nhật 48 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 27 CLC tiếng Anh 49 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 28 CLC Tiếng Việt 50 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 27.75 Đại trà 51 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 26.5 CLC Tiếng Việt 52 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 27 Đại trà 53 7510402D Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; D90 20 Đại trà 54 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21 CLC Tiếng Việt 55 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 21 Đại trà 56 7510601A Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 20.25 CLC tiếng Anh 57 7510601C Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 24 CLC Tiếng Việt 58 7510601D Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà 59 7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 28.25 Đại trà 60 7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 21.5 CLC Tiếng Việt 61 7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 21.5 Đại trà 62 7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D90 20.5 Đại trà 63 7520212D Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; D90 25.5 Đại trà 64 7540101A Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22.25 CLC tiếng Anh 65 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23 CLC Tiếng Việt 66 7540101D Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 25 Đại trà 67 7540209C Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21 Đại trà 68 7540209D Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21.75 CLC Tiếng Việt 69 7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00; A01; D01; D90 20 Đại trà 70 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 22.5 Đại trà 71 7580302D Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D90 23.5 Đại trà 72 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D07 24.25 Đại trà 73 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng A00; A01; D01; D90 20 Đại trà 74 7580101D Kiến trúc V03; V04; V05; V06 23 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu 75 7580103D Kiến trúc nội thất V03; V04; V05; V06 21 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu 76 7210403D Thiết kế đồ họa V01; V02; V07; V08 25 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu 77 7210404D Thiết kế thời trang V01; V02; V07; V09 21.5 Hệ Đại trà - Xét học bạ kết hợp điểm thi năng khiếu

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét học bạ năm 2022

Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140231D Sư phạm tiếng Anh (Đại trà) 24 2 7140246D Sư phạm Công nghệ 20 3 7220201D Ngôn ngữ Anh (Đại trà) 21 4 7340120D Kinh doanh Quốc tế (Đại trà) 21.75 5 7340122C Thương mại diện tử (CLC Tiểng việt) 23.75 6 7340122D Thương mại điện tử (Đại trà) 21.5 7 7340301C Kế toán (CLC tiếng Việt) 20.75 8 7340301D Kế toán (Đại trà) 20 9 7380101D Luật (Đại trà) 20 10 7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Anh) 23.25 11 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính (CLC tiếng Việt) 22.5 12 7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính (Đại trà) 22 13 7480118D Hệ thống nhúng và loT (Đại trà) 22 14 7480201A Công nghệ thông tin (CLC tiếng Anh) 23.5 15 7480201C Công nghệ thông tin (CLC tiếng Việt) 23.25 16 7480201D Công nghệ thông tin (Đại trà) 23.25 17 7480202D An toàn thông tin (Đại trà) 22 18 7480203D Kỹ thuật dữ liệu (Đại trà) 22 19 7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Anh) 18 20 75101020 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CLC tiếng Việt) 20.25 21 7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dụng (Đại trà) 19.25 22 7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Đại trà) 18 23 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Anh) 22 24 75102010 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC tiếng Việt) 21.25 25 7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Đại trà) 20.25 26 7510202A Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Anh) 19.5 27 7510202C Công nghệ chế tạo máy (CLC tiếng Việt) 18.5 28 7510202D Công nghệ chế tạo máy (Đại trà) 18.5 29 7510202N Công nghệ chế tạo máy (Chất lượng cao Việt - Nhật) 18 30 7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Anh) 22.75 31 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC tiếng Việt) 22 32 7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Đại trà) 22 33 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Anh) 21.75 34 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC tiếng Việt) 21 35 7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô (Đại trà) 21 36 7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Anh) 20 37 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CLC tiếng Việt) 19 38 7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Đại trà) 18.5 39 7510208D Năng lượng tái tạo (Đại trà) 18.75 40 7510209D Robot và trí tuệ nhân tạo (Đại trà) 24.25 41 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Anh) 22 42 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CLC tiếng Việt) 21.25 43 7510301D Công nghệ kỹ thuật diện, điện tử (Đại trà) 20.5 44 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Anh) 18.75 45 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (CLC tiếng Việt) 21.25 46 7510302D Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Đại trà) 19.75 47 7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông ( Chất lượng cao Việt - Nhật) 19 48 7510303A Công nghệ kỹ thuật diều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Anh) 22.75 49 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC tiếng Việt) 22.25 50 7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Đại trà) 22 51 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC Tiếng việt) 21.75 52 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) 22 53 7510402D Công nghệ vật liệu (Đại trà) 19.25 54 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường (CLC tiếng Việt) 19 55 7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường (Đại trà) 19 56 7510601A Quàn lý công nghiệp (CLC tiếng Anh) 21.75 57 7510601C Quàn lý công nghiệp (CLC tiếng Việt) 18 58 7510601D Quản lý công nghiệp (Đại trà) 20 59 7510605D Logistic và quản lý chuỗi cung ứng (Đại trà) 23.25 60 7510801C Công nghệ kỹ thuật in (CLC tiếng Việt) 20 61 7510801D Công nghệ kỹ thuật in (Đại trà) 18 62 7520117D kỹ thuật công nghiệp (Đại trà) 18 63 7520212D kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) 21.25 64 7540101A Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Anh) 20 65 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC tiếng Việt) 21 66 7540101D Công nghệ thực phẩm (Đại trà) 20.5 67 7540209C Công nghệ may (CLC tiêng Việt) 19 68 7540209D Công nghệ may (Đại trà) 18 69 7549002D Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Đại trà) 19 70 7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đại trà) 19.5 71 7580302D Quản lý xây dựng (Đại trà) 19 72 7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Đại trà) 18.5 73 7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng (Đại trà) 18 74 7580101D Kiến trúc (Đại trà) 22 75 7580103D Kiến trúc nội thất (Đại trà) 20 76 7210403D Thiết kế đồ họa (Đại trà) 22 77 7210404D Thiết kế thời trang (Đại trà) 19

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2023 tại đây

\>> Xem thêm điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Sư phạm kỹ thuật lấy bao nhiêu điểm 2023?

Điểm chuẩn cao nhất Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 là 27,25 điểm.

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật lấy bao nhiêu điểm?

Năm 2022, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM (HCMUTE) lấy điểm chuẩn theo phương thức xét điểm tốt nghiệp dao động từ 17 - 26,75. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 26,75, giảm 2 điểm so với năm 2021.

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật có bao nhiêu khoa?

Hiện nay trường có 15 khoa và viện, đào tạo các ngành Khoa học, Kỹ thuật, Công nghệ, Mỹ thuật công nghiệp, Kinh tế, Giáo dục: Khoa Lý luận Chính trị Khoa Khoa học ứng dụng. Khoa Cơ khí Chế tạo máy.

Tốt nghiệp trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật ra làm gì?

Như vậy sau khi tốt nghiệp, các em có thể làm việc ở các cơ quan, nhà máy, xí nghiệp như sinh viên tốt nghiệp ở các ngành khác, hoặc có thể trở thành giảng viên trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ ở các trường đại học, cao đẳng hay làm các giáo viên dạy bộ môn kỹ thuật, công nghệ ở các trường THPT.