Giá tôn hiện nay là bao nhiêu?

Bảng Giá Tôn Các Loại - ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách !✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn Giá tôn thường bao nhiêu 1m2 ?. Bạn đang chuẩn bị xây dựng, lên công tác chọn lựa tôn lợp nhưng chưa xác định được giá tôn bao nhiêu tiền 1m2?. Chúng tôi xin cập nhật giá tôn theo mét của nhiều hãng tôn nổi tiếng hiện nay để quý khách cùng theo dõi.Kho thép Miền Nam – đơn vị cấp phối vật liệu xây dựng định kì đến mọi công trình. Tư vấn viên hoạt động 24/7 để giải đáp nhanh chóng những yêu cầu mà quý khách hàng đưa raGiá tôn bao nhiêu 1m2 ?

Kê khai giá bán chính xác còn phải phụ thuộc vào rất nhiều yếu tố: số lượng, kích thước tôn, thương hiệu, khoảng cách vận chuyển, tác động của thị trường tiêu thụ,..

Dưới đây Kho thép Miền Nam xin cập nhật giá tôn tính theo mét và khổ của từng loại để bạn tham khảo.

Giá tôn lạnh bao nhiêu 1m2

  • Giá tôn lạnh tính theo m (1 mét) của một số nhà máy phổ biến: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam…
  • Khổ rộng tôn: 1,07 mét (khổ khả dụng 1 mét)
  • Chiều dài: cắt theo ý muốn khách hàng

Phần lớn, tôn Đông Á được áp dụng để làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn, vỏ bọc các thiết bị điện, trang trí nội thất,

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo mét

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn lạnh Đông Á 3.53.1 – 3.2563,000Tôn lạnh Đông Á 4.03.4 – 3.5571,000Tôn lạnh Đông Á 4.23.65 – 3.875,000Tôn lạnh Đông Á 4.54.05 – 4.279,000Tôn lạnh Đông Á 5.04.35 – 4.4587,500

*Giá tôn lạnh Đông Á tính theo Kg

Bề rộng tấm (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (Kg/m)Đơn giá (VNĐ/kg)12000.201.75 – 1.8423,2009140.221.50 – 1.5223,20012000.231.90 – 1.5223,20012000.252.14 – 2.1823,20012000.272.20 – 2.4223,20012000.292.53 – 2.6523,20012000.302.68 – 2.7523,20012000.322.78 – 2.9023,20012000.342.91 – 3.1023,20012000.353.10 – 3.2523,20012000.373.26 – 3.4323,20012000.393.47 – 3.6223,20012000.423.60 – 3.8523,20012000.443.86 – 4.0823,20012000.474.15 – 4.3523,20012000.494.35 – 4.5023,200

Giá tôn Đông Á 2021 – Tôn Màu

Sản xuất Tôn màu Đông Á dựa theo tiêu chuẩn JIS G3302 của Nhật, ASTM A653 của Mỹ, AS1397 của Úc & BS EN 10346 của châu Âu. Nguyên liệu ban đầu sẽ được tẩy rửa sạch sẽ trên bề mặt, công đoạn tiếp theo là phủ một lớp phụ gia với tác dụng là tăng độ bám dính. Sau cùng sẽ phủ một lớp sơn lót trước khi sơn chính thức và sấy khô.

Độ dày

(Zem hoặc mm)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá

(VNĐ/m)

Tôn màu Đông Á 3.52.9 – 3.0568,000Tôn màu Đông Á 4.03.4 – 3.5572,500Tôn màu Đông Á 4.53.85 – 4.081,000Tôn màu Đông Á 5.04.35 – 4.590,000

Giá Tôn cách nhiệt (PU) Đông Á

Tôn 3 lớp (Tôn + PU + PE)

Độ dày

(Zem hoặc mm)

5 sóng công nghiệp
(VNĐ/m)9 sóng dân dụng
(VNĐ/m)Tôn PU 3.5175,000148,000Tôn PU Á 4.0180,000158,000Tôn PU 4.5189,000166,000Tôn PU 5.0200,000177,000

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)Trọng lượngĐơn giá
(Khổ 1,07m)(dem)(Kg/m)VNĐ2 dem 802.40480003 dem 002.60500003 dem 202.80510003 dem 503.00530003 dem 803.25580004 dem3.35600004 dem 303.65650004 dem 504.00680004 dem 804.25730005 dem4.45750006 dem5.4092000Chiều dài của sản phẩm có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Gia công đúng kích thước của tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Bảng báo giá tôn các loại mới nhất 2021

Trong trường hợp quý khách cần loại tôn có giá rẻ nhất, không yêu cầu cao về tuổi thọ, độ bền… bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chi tiết cho đơn hàng của mình.

Dưới đây bảng giá tôn của các thương hiệu nổi tiếng trên thị trường, mời quý vị tham khảo:

CÔNG TY TNHH SÁNG CHINHĐịa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc MônĐịa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCMĐịa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCMĐiện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777Email: [email protected] – Web: tonthepsangchinh.vnTk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán BíchLOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ  LOẠI TÔN NHÀ CUNG CẤP ĐỘ DÀY ĐƠN GIÁ TÔN LẠNH MÀU HOA SEN 2.564000 TÔN LẠNH TRẮNG  HOA SEN 2.563000372500 3715003.583000 3.582000491000 4900004.5101000 4.51000005110000 5109000ĐÔNG Á2.561000 ĐÔNG Á2.560000369000 3690003.574000 3.573000481000 4800004.589000 4.588000596000 595000VIỆT NHẬT 2.546500 VIỆT NHẬT 2.545500353000 3520003.559000 3.558000466000 4650004.574000 4.573000584000 583000PHƯƠNG NAM 2.565000 PHƯƠNG NAM 2.564000373000 3720003.583000 3.582000490500 4895004.5101000 4.51000005110000 5109000TÔN CÁCH NHIỆT DÁN PE x 10 LIHOA SEN 2.583000 TÔN CÁCH NHIỆT ĐỔ PU 20mm+ Giấy BạcHOA SEN 2.5112000395500 31245003.5106000 3.51350004114000 41430004.5124000 4.51530005133000 5162000ĐÔNG Á2.584000 ĐÔNG Á2.5113000392000 31210003.597000 3.51260004104000 41330004.5112000 4.51410005129000 5158000VIỆT NHẬT 2.569500 VIỆT NHẬT 2.598500376000 31050003.582000 3.5111000489000 41180004.597000 4.51260005107000 5136000PHƯƠNG NAM 2.587000 PHƯƠNG NAM 2.5116000395000 31240003.5105000 3.51340004113500 41425004.5124000 4.51530005133000 5162000QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Cập nhật giá tôn theo nhà máy chi tiết nhất

  • Bảng báo giá tôn lạnh
  • Bảng báo giá tôn lạnh màu
  • Bảng báo giá tôn úp nóc
  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm
  • Bảng báo giá tôn la phong
  • Bảng báo giá tôn Phương Nam
  • Bảng báo giá tôn sóng ngói

Tôn xây dựng là sản phẩm lợp mái thế hệ mới, thay thế cho những dạng vật liệu truyền thống

Ngôi nhà hay công trình của bạn sẽ sở hữu vật tư lợp mái có chất lượng tốt vì sở hữu những ưu điểm sau:

  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại: Tiêu chuẩn của tôn xây dựng được ứng dụng sản xuất theo công nghiệp Nhật Bản JIS G3392:1998. Tất cả các phương pháp được áp dụng kiểm tra chất lượng sản phẩm đồng bộ với công nghệ như: kiểm tra T-BEND, kiểm tra mức độ bám dính của lớp kẽm, kiểm tra độ bền tối thiểu, kiểm tra độ dày lớp tôn, kiểm tra chiều dài, chiều rộng, độ phẳng, độ vuông góc và kiểm tra lớp sơn bề mặt.

Tất cả mọi dạng sản phẩm tôn xây dựng được áp dụng dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới. Do vậy, chúng có khả năng chống lại sự an mòn hóa học của môi trường. Sử dụng dễ dàng, thoải mái và không gây hại cho thiên nhiên

Đây cũng được đánh giá là tiêu chí hàng đầu trong phát triển kinh tế – xã hội theo xu thế xanh – sinh thái thế hệ mới