Là ký tự trong chuỗi PHP?

Trong bài viết này, chúng ta sẽ lấy vị trí của ký tự trong chuỗi đã cho trong PHP. Chuỗi là một tập hợp các ký tự. Chúng ta sẽ lấy vị trí của ký tự trong một chuỗi bằng cách sử dụng hàm strpos()

Xâu là một dãy các ký tự. Nó có thể chứa số nguyên hoặc thậm chí các ký hiệu đặc biệt. Mỗi ký tự trong một chuỗi được lưu trữ ở một vị trí duy nhất được biểu thị bằng một giá trị chỉ mục duy nhất.  

Cách tiếp cận 1. Sử dụng phương thức str_split() – Phương thức str_split() được sử dụng để chia biến chuỗi đã chỉ định thành một mảng các giá trị, mỗi giá trị được ánh xạ tới một giá trị chỉ mục bắt đầu bằng 0. Phương thức này chuyển đổi chuỗi đầu vào thành một mảng

str_split(str)

Việc lặp lại vòng lặp foreach PHP sau đó có thể được thực hiện trên các giá trị mảng, mỗi phần tử thuộc về một ký tự của chuỗi. Các giá trị sau đó được in với một khoảng trắng ở giữa mỗi.  

Thí dụ

PHP




   

// Declaring string variable 

$str ="Hi!GFG User."

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
0

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
4
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3$str
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
9
strlen(str)
0
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

strlen(str)
3 =
strlen(str)
5
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3$str
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
4_______1_______3
strlen(str)
3
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
7
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
8
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
9

0

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
8
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
95
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

7

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

9

đầu ra

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .

Cách tiếp cận 2. Sử dụng phương thức strlen() – Phương thức strlen() được sử dụng để tính toán độ dài của chuỗi được chỉ định trong PHP. Lặp lại vòng lặp for được áp dụng bằng cách sử dụng độ dài của chuỗi và ký tự chỉ mục thứ i được in mỗi lần. Độ phức tạp thời gian giống như phương pháp trước. Tuy nhiên, không cần thêm dung lượng để lưu trữ chuỗi ở dạng đối tượng mảng.  

strlen(str)

Thí dụ

PHP




   

// Declaring string variable 

$str ="Hi!GFG User."

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
0

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
4
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3_______60_______
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
9
strlen(str)
0
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
2
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

$str3

$str4 =$str6

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3$str
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
5

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
1

=1

Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
3=3 =4=3 =6$str4
Original string : Hi!GFG User.
Characters : H i ! G F G U s e r .
0=3"Hi!GFG User."0

Làm cách nào để tìm một ký tự trong chuỗi trong PHP?

Hàm strpos() tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của một chuỗi bên trong một chuỗi khác. Ghi chú. Hàm strpos() phân biệt chữ hoa chữ thường. Ghi chú. Hàm này an toàn nhị phân.

Làm cách nào để kiểm tra xem một chuỗi có chứa văn bản trong PHP không?

Kể từ PHP 8+, bạn có thể sử dụng hàm str_contains($string, $substring) mới để kiểm tra xem một chuỗi có chứa . Hàm str_contains() trả về "true" nếu chuỗi chứa chuỗi con hoặc "false" nếu ngược lại.

Làm cách nào để kiểm tra xem một chuỗi có chứa ký tự đặc biệt trong PHP không?

hàm php check_string($my_string){ $regex = preg_match('[@_. #$%^&*()<>?/. {~. ]', $my_string);

Là chuỗi hay không trong PHP?

Hàm is_string() kiểm tra biến có phải là chuỗi hay không . Hàm này trả về true (1) nếu biến là kiểu chuỗi, ngược lại trả về false/nothing.