Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề giúp ta dễ ghi nhớ và liên tưởng khi sử dụng đến. Bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ một số từ vựng tiếng Hàn về khách sạn thông dụng, hữu ích và kinh nghiệm học từ vựng hiệu quả. Các bạn vui lòng tham khảo bài viết dưới đây

Người tạo: 0906593361hung95

Bạn đang làm công việc tiếp tân hay phục vụ tại một nhà hàng, khách sạn Hàn Quốc và muốn học từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn và một số câu giao tiếp thông dụng, hoặc đơn giản là muốn học để biết và giao tiếp. Một số từ vựng quan trọng liên quan đến chủ đề khách sạn mà chúng tôi liệt kê dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn và ứng dụng thực tế vào công việc của mình một cách dễ dàng, hãy tham khảo nhé.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn

Các từ vựng tổng hợp cách từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thuật ngữ khách sạn 웨이트리스: phục vụ nữ 웨이터: phục vụ nam 음식: món ăn 전채: món khai vị 가격표: bảng giá

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát


> > Xem thêm: Tự học tiếng Hàn đơn giản mà hiệu quả không ngờ 디저트, 후식: món tráng miệng 주로 음식: món chính 팁, 사례금: tiền boa 계산서: hóa đơn 메뉴: thực đơn 거주하다: ở tại 머무르다/ 묵다: ở lại 방 전화: điện thoại phòng 삭당: nhà hàng 양탄자, 가펫: thảm nhung 안락 의자: ghế bành 방열쇠: chìa khóa phòng 퇴숙 시간: trả phòng 재떨이: gạt tàn thuốc lá 옷장: tủ đứng 여행 가방: vali 숙박 자명부: sổ đăng ký khách sạn 호텔 직원: nhân viên khách sạn 호텔 매니저: quản lý khách sạn 운반인: phu khuân vác 청소부: người dọn vệ sinh 편의 시설: trang bị đầy đủ 호화스러운: sang trọng 선선하다: thoáng mát 급사: nhân viên tạp vụ 더럽다: không sạch sẽ 깨끗이: sạch sẽ, ngăn nắp 1인용 방: phòng đơn 2인용 방: phòng đôi 방을 예약하다: đặt phòng trước 편리하다: tiện nghi 일시 손님: khách trọ ngắn hạn 영빈관: nhà khách 로비: tiền sảnh 연회방: phòng tiệc

손님: khách trọ

Học từ vựng Tiếng Hàn chủ đề khách sạn với một số câu giao tiếp

Bạn đã sẵn sàng để đi du lịch đến Hàn Quốc hay bạn muốn đến thăm Hàn Quốc? Bạn muốn giao tiếp như một người bản xứ khi đến Hàn Quốc? Học tiếng Hàn khách sạn bằng bài học đơn giản và đơn giản của trung tâm ngoại ngữ Hàn Quốc chúng tôi!

Việc học từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn sẽ giúp bạn đi du lịch Hàn Quốc dễ dàng hơn khi đến Hàn Quốc. Ngoài ra, bạn có thể học tiếng Hàn qua bài hát có rất nhiều từ vựng. Trung tâm tiếng Hàn tại thành phố Hồ Chí Minh đã lựa chọn phương thức giao tiếp trong khách sạn được sử dụng phổ biến nhất như sau:

안녕하세요. 무엇을 도와드릴까요? Xin chào. Quý khách cần gì ạ? 방이 있 어요? Còn phòng không ạ? 저희는 싱글룸과 더블룸 두 종류의 방이 있 어요. Chúng tôi có loại phòng đơn và phòng đôi. 방을 빌리고 싶어요. Tôi muốn đặt phòng. 싱글룸 하나 주세요. Cho tôi một phòng đơn. 성함이 어떻게 되시죠? Quý danh của ngài là gì ạ?


Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn qua tài liệu

방을 예약하셨습니다. Tôi đã đặt phòng rồi. 어떤 방을 드릴까요? Quý khách muốn thuê loại phòng nào? 얼마 동안 계실 겁니까? Quý khách muốn ở lại trong bao lâu? 여기 여권이에요. Đây là hộ chiếu. A입니다 Tôi là A. 하룻밤에 얼마에요? Bao nhiêu tiền một đêm vậy? Học từ vựng tiếng hàn giao tiếp thông dụng 좀더 좋은 방은 없슴니까? Không có phòng nào tốt hơn sao? 언제까지 계실 겁니까? Quý khách sẽ ở đến khi nào? 전화번호가 어떻게 되시죠? Xin cho biết số điện thoại? 165호실입니다. 여기 방 열쇠요. Phòng số 165. Chìa khóa phòng đây ạ. 룸 서비스 있어요? Có dịch vụ phòng không? 택시 좀 불러주세요. Giúp tôi gọi taxi với. 잠시만 기다려주세요. Xin chờ một chút. 체크아웃을 원하고 싶어요. Tôi muốn trả phòng. 몇시쯤 체크아웃 하실 예정이세요? 결제 되었습니다. Đã thanh toán xong ạ. Quý khách muốn trả phòng lúc mấy giờ vậy? 호텔로 가 주세요. Hãy đi đến khách sạn Soeul. 방값은 지금 계산해주세요. Bây giờ hãy thanh toán tiền phòng cho tôi. 감사합니다.

Xin cảm ơn.

Học từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn với câu giao tiếp khi trả phòng

Giao tiếp khi trả phòng là bước cuối cùng khi bạn đến thăm Hàn Quốc. Một vài câu giao tiếp sẽ giúp bạn làm cho việc trả phòng dễ dàng hơn bao giờ hết  Mọi thứ về Du lịch Hàn Quốc trong tầm tay. 퇴실 수속을 부탁합니다. Cho tôi trả phòng ạ. 포터를 불러 주세요. Vui lòng gọi dùm tôi một người khiêng hành lý. 출납원에게 계산서를 준비해 두라고 말해 주세요. Bảo người thu ngân chuẩn bị sẵn hóa đơn cho tôi. 체크아웃 시간을 3시간 늦추고 싶은데요. Tôi muốn trả phòng muộn hơn ba giờ. (영수증 필요시) 계산서 주세요. Xin cho hóa đơn. 총액이 전부다 얼마지요? Xin cho biết tổng cộng hóa đơn của tôi là bao nhiêu ?


Học tiếng Hàn giao tiếp hằng ngày

포터를 올려 보내 주세요. Vui lòng cho người mang hành lý đến phòng tôi. Tôi muốn trả bằng ngân phiếu du lịch. 여기에 서명을 부탁합니다. Xin vui lòng ký ở đây. 청구서가 틀렸을 때 Hoá đơn làm sai Cái này tính tiền gì vậy ? 청구 요금이 틀리는군요. Phần tính tiền này sai. 청구 액수가 틀리는군요. Cô đã tính sai tiền rồi. 신용 카드 받습니까? Cô có nhận thẻ tín dụng không ? 신용 카드로 지불하시겠습니까? Cô sẽ tính tiền này vào thẻ tín dụng chứ ? 한국으로 국제 전화를 하지 않았는데요. Tôi không gọi điện nước ngoài đến Hàn Quốc. 우리는 어젯 밤에 호텔에서 식사를 안 했습니다. Chúng tôi đã không ăn tối tại khách sạn tối hôm qua. 한국에 건전화는 요금 수신자 부담 전화였습니다. Cuộc gọi tới Hàn Quốc này được trả bởi người nghe. 이렇게 많은 식사를 하지 않았는 것 같은데요. Tôi không nghĩ là tôi đã ăn nhiều bữa như thế này. 계산합시다. Tôi muốn trả tiền. 현금과 카드 중 어느 것으로 지불 하시겠습니까? Trả tiền mặt hay bằng thẻ ? 비자 카드를 받습니까? Cô có nhận thẻ VISA không ? 여행자 수표로 내고 싶은데요. 이 요금은 뭐죠? 청구서가 잘못된 것 같군요. Tôi không nghĩ là hóa đơn này đúng . 이건 603호 청구서예요. 제 방은 605호입니다. Đây là hóa đơn của phòng 603. Phòng tôi là số 605. 룸 서비스를 부탁하지 않았는데청구서에는 적혀 있군요. Tôi không gọi dịch vụ tại phòng nhưng nó được tính trên hóa đơn. 이 서비스를 받지 않았어요. Tôi đã không dùng dịch vụ này. 미니 바는 사용하지 않았습니다. Tôi đã không dùng mini-bar.


Để học từ vựng tiếng Hàn chủ đề khách sạn hiệu quả
 

> > Xem thêm: Học tiếng Hàn cấp tốc dễ dàng hơn bao giờ hết

Trên đây là một bài viết chia sẻ về từ vựng tiếng Hàn về khách sạn. Hy vọng rằng, thông qua các bài viết trong phần từ vựng tiếng Hàn của chúng tôi, bạn sẽ cải thiện vốn từ vựng tiếng Hàn của bạn.

Tags: Các mẫu câu giao tiếp tiếng hàn trong khách sạn, tiếng hàn chuyên ngành khách sạn, tiếng hàn dọn phòng, từ vựng tiếng hàn cho lễ tân, từ điển tiếng hàn về khách sạn, tiếng hàn cho lễ tân spa, từ vụng tiếng hàn trong khách sạn, quý khách trong tiếng hàn

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Từ vựng tiếng Hàn về khách sạn

1. 호텔 Khách sạn 2. 방번호 Số phòng 3. 빈방 Phòng trống 4. 숙박요금 Gía phòng 5. 현관 Cửa trước 6. 로비 Sảnh chờ 7. 프런트 Tiền sảnh 8. 더블룸=트원룸 Phòng đôi 9. 싱글룸 Phòng đơn 10. 예비침대 Giường dự bị 11. 시트 Khăn trải giường 12. 담요=이불 Chăn 13. 베개 Gối 14. 층 Tầng 15. 룸서비스 Dịch vụ phòng 16. 모닝콜 Dịch vụ gọi buổi sáng 17. 장거리전화 Gọi điện thoại đường dài 18. 내선전화 Gọi điện thoại nội thành 19. 비상구 Lối thoát hiểm 20. 비상벨 Chuông báo động 21. 지하 Tầng hầm 22. 계단 Cầu thang bộ 23. 귀중품 Đồ quý giá 24. 안전금고 Két sắt 25. 냉방 Phòng lạnh 26. 냉수 Nước lạnh 27. 냉장고 Tủ lạnh 28. 얼음 Đá 29. 에어컨 Điều hòa 30. 세탁 서비스 Dịch vụ giặt là 31. 세면기 Chậu rửa mặt 32. 세면도구 Dụng cụ/đồ rửa mặt 33. 욕실 Phòng tắm 34. 수건 Khăn mặt 35. 수영장 Bể bơi 36. 체크아웃 Trả phòng 37. 체크인 Nhận phòng 38. 수하물 보관소 Nơi bảo quản hành lý 39. 예약하다 Đặt trước 40. 도착하다 Đến nơi 41. 숙박하다 Trọ, qua đêm 42. 출발하다 Xuất phát 43. 외출하다 Xuất ngoại 44. 나가다 Đi ra ngoài 45. 돌아오다 Quay về 46. 연장하다 Kéo dài 47. 풀다 Tháo,dỡ 48. 부르다 Gọi 49. 불만이 있다 Có bất mãn 50. 주문하다 Đặt hàng 51. 연기하다 Hoãn lại,trì hoãn 52. 가져오다 Mang theo 53. 눕다 Nằm 54. 마르다=말리다 Khô/phơi khô 55. 보관하다 Bảo quản 56. 고장나다 Hỏng 57. 바꾸다 Đổi 58. 사용하다 Sử dụng 59. 실수하다 Lỗi,sai,nhầm 60. 싸다 Đóng,gói 61. 잊다 Quên 62. 자다 Ngủ 63. 주의하다 Chú ý 64. 충분하다 Đủ 65. 켜지다 Bật 66. 대접하다 Tiếp đãi 67. 서비스하다 Phục vụ 68. 일찍 Sớm 69. 하루 일찍 Sớm một ngày 70. 하룻밤 더 Thêm một ngày một đêm 71. 조용하다 Yên tĩnh 72. 시끄럽다 Ồn ào 73. 언제라도 Lúc nào cũng được 74. 주위에 Xung quanh 75. 5성급의 호텔=특급의 호텔Khách sạn 5 sao 76. 물품 보관소 Phòng chứa đồ 77. 의무실 Phòng y tế 78. 엘리베이터 Thang máy 79. 복도 Hành lang 80. 유아 돌봐드림 Dịch vụ trông trẻ 81. 방문 사절 Miễn tiếp khách 82. 관계자 외출입 금지Người không phận sự miễn vào 83. 방 청소 중 Đang dọn phòng 84. 숙박비 Tiền khách sạn 85. 여행자 수표 Ngân phiếu du lịch 86. 숙박하다 Trọ,ở 87. 방을 예약하다 Đặt phòng 88. 귀중품을 보관하다 Bảo quản hành lý 89. 방을 바꾸다 Đổi phòng 90. 열쇠를 잃어버리다 Mất chìa khóa 91. 열쇠를 주다 Đưa chìa khóa 92. 짐을 들어주다 Xách hành lý 93. 짐을 로비로 내리다 Đem hành lý xuống sảnh

94. 호텔에 묵다 Ở khách sạn

Học ngay chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn chỉ trong vài nốt nhạc

Làn sóng Hàn lưu đã và đang vươn mình trải rộng khắp thế giới, kéo theo đó là những ảnh hưởng của nó đến đời sống văn hóa của tất cả các quốc gia mà nó đi qua. Đặc biệt nhất trong số đó là ẩm thực Hàn Quốc. Nhưng muốn đến thưởng thức món ăn ở Hàn Quốc thì ít nhất phải biết cách giao tiếp liên quan đến chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn. Bài viết này sẽ giúp bạn làm điều đó.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Hội thoại chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn khó nhưng thú vị

Các từ vựng chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn


Đầu tiên, trước khi có thể nói một câu hoàn chỉnh thì phải bắt đầu với những từ ngữ nhỏ nhất. Các từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Hàn được liệt kê trong phần này sẽ giúp bạn đặt câu với chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn một cách dễ dàng hơn.

Các từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Hàn sẽ được viết theo chủ đề cho bạn thuận tiện trong việc học và theo dõi hơn nha.

1. Từ vựng chung về nhà hàng

식당: nhà hàng 레스토랑: nhà hàng kiểu  u 중국집: nhà hàng Trung Quốc 일식집: nhà hàng Nhật Bản 뷔페: nhà hàng buffet 카페테리아: nhà hàng tự phục vụ 계산대: quầy thu ngân

카운터: quầy thu ngân

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Nhà hàng Hàn Quốc

2. Từ vựng về vị trí công việc

관리: quản lý 요리사: đầu bếp 주방장: bếp trưởng 식당 직원: nhân viên phục vụ nhà hàng 식당 종업원: nhân viên phục vụ nhà hàng 웨이터: nhân viên phục vụ nam 웨이트리스: nhân viên phục vụ nữ 수금원: thu ngân 고객: khách hàng 손님: khách hàng

배달원: nhân viên giao hàng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Biết thêm từ vựng về các công việc trong nhà hàng

3. Từ vựng về món ăn

밥: Cơm 고기: Thịt 소고기: Thịt bò 돼지고기: Thịt lợn (heo) 한우: Hanwoo (thịt bò Hàn Quốc) 김치찌개: Canh kimchi 비빔밥: Cơm trộn 불고기: Thịt bò nướng 삼계탕: Gà hầm sâm 갈비: Sườn  삼겹살: Thịt ba chỉ  오겹살: Thịt năm chỉ 된장찌개: Canh tương đậu 차돌된장찌개: Canh tương đậu thịt 반찬: Món ăn kèm 김치: Kimchi 무김치: Kimchi củ cải 파절이: Hành ngâm tương 고추: Ớt 고추장: Tương ớt 간장: Nước tương 냉면: Mì lạnh 치킨: Gà rán 양념치킨: Gà rán tẩm gia vị

두부찌개: Canh đậu phụ

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Từ vựng về đồ ăn trong tiếng Hàn

4. Từ vựng về đồ uống

물: Nước 주스: Nước ép, sinh tố 콜라: Cola 스프라이트: Sprite 와인: Rượu vang 맥주: Bia 소주: Soju 포도주: Rượu nho 우유: Sữa 커피: Cà phê 버블티: Trà sữa 차: Trà

광천수: Nước khoáng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Từ vựng về đồ uống trong tiếng Hàn

5. Từ vựng về vật dụng

잔: Cốc, ly, chén 그릇: Bát (chén) 포크: Dĩa 젓가락: Đũa 숟가락: Thìa (Muỗng) 컵: Cốc (Ly) 수건: Khăn giấy 물수건: Khăn ướt 코스터: Lót cốc 빨대: Ống hút 오프너: Cái mở nắp chai 쟁반: Khay 높은 의자: Ghế cho trẻ em 재떨이: Gạt tàn 불판: Vỉ nướng 연탄: Than 집게: Kẹp gắp

가위: Kéo

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Từ vựng về các đồ vật trên bàn ăn

Trên đây là các từ vựng trong nhà hàng bằng tiếng Hàn được liệt kê theo chủ đề. Bạn có thể dựa vào các từ vựng này để đặt câu và luyện tập nói chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn một cách thuần thục.

Các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn


Sau khi làm quen với hệ thống từ vựng có liên quan đến chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn rồi, bạn có thể bắt đầu đặt câu và tạo những đoạn hội thoại nhỏ hoặc các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn rồi đấy!

Nếu vẫn còn chưa thể nghĩ ra thì hãy tham khảo ngay mẫu các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn bên dưới nha!

Mẫu 1: 직원: 안녕하십니까? 어서 오세요! 손님 몇 분입니까? Nhân viên: Xin chào. Mời vào. Quý khách đi mấy người ạ? 손님: 두 명입니다. Khách: Hai người ạ 직원: 손님 자리를 예약하셨습니까? Nhân viên: Quý khách đã đặt chỗ trước chưa ạ? 손님: 이미 예약하지 않았습니다. Khách: Tôi chưa đặt chỗ trước. 직원: 그럼 저를 따라와주세요.

Nhân viên: Vậy quý khách hãy đi theo tôi ạ.

Mẫu 2: 손님: 메뉴가 있습니까? Khách: Có menu không ạ? 직원: 네. 여기에 있습니다. Nhân viên: Có ạ. Menu ở đây ạ. 손님: 소고기 2인분, 삼겹살 2인분, 김치찌개 2인분 주세요. Khách: Cho tôi 2 phần thịt bò, 2 phần ba chỉ, 2 phần canh kimchi. 직원: 무슨 음료를 드셨습니까? Nhân viên: Quý khách có muốn dùng nước gì không ạ? 손님: 소주 2병 주세요. Khách: Cho tôi 2 bình soju. 직원: 손님의 주문을 다시 한 번 되풀이해 드리겠습니다. 소고기 2인분, 삼겹살 2인분, 김치찌개 2인분 그리고 소주 2 병. 맞습니까? Nhân viên: Tôi sẽ nhắc lại yêu cầu của quý khách một lần nữa ạ. 2 phần thịt bò, 2 phần ba chỉ, 2 phần canh kimchi và 2 bình soju. Đúng không ạ? 손님: 네, 맞습니다. Khách: Vâng, đúng rồi ạ. 직원: 잠깐 기다려주세요. 음식은 15분 후에 나오겠습니다.

Nhân viên: Hãy chờ một chút ạ. Thức ăn sẽ có sau 15 phút ạ.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Mẫu hội thoại trong nhà hàng bằng tiếng Hàn

Mẫu 3:  손님: 저기요. Khách: Bạn gì ơi. 직원: 네, 손님. 무슨 일이 있으십니까? Nhân viên: Vâng, quý khách. Có việc gì vậy ạ? 손님: 공밥 2 그릇 그리고 맥주 2 캔 주세요. 그리고 오겹살 2인분도요. Khách: Cho tôi 2 bát cơm và 2 lon bia với ạ. Thêm 2 phần thịt năm chỉ nữa ạ. 직원: 네, 알겠습니다. 잠깐만 기다려주세요.

Nhân viên: Vâng, tôi biết rồi ạ. Hãy đợi cho một chút ạ.

Mẫu 4: 손님: 계산 좀 해주세요. Khách: Hãy thanh toán giúp tôi với ạ. 수금원: 네, 몇 번 테이블입니까? Thu ngân: Vâng, bàn số mấy vậy ạ? 손님: 5번입니다. Khách: Số 5 ạ. 수금원: 총 칠만오천원입니다. 어떻게 계산하시겠습니까? 현금으로 하시겠습니까? 카드로 하시겠습니까? Thu ngân: Tổng 75,000 won ạ. Quý khách muốn thanh toán như thế nào ạ? Bằng tiền mặt hay bằng thẻ ạ? 손님: 카드로 해주세요. 여기 제 카드입니다. Khách: Bằng thẻ ạ. Thẻ của tôi ở đây ạ. 수금원: 네. 알겠습니다. 음식은 맛있습니까? Thu ngân: Vâng. Tôi biết rồi ạ. Thức ăn ngon chứ ạ? 손님: 네, 진짜 맛있습니다. 고기가 짱. Khách: Vâng, rất ngon ạ. Thịt là đỉnh nhất. 수금원: 네, 그렇다면 좋겠습니다. 계산을 다 했습니다. 손님의 카드 그리고 영수증 여기서 있습니다. 우리 식당에서 식사해주셔서 정말 감사합니다. 안녕히 가세요. Thu ngân: Vâng, nếu như vậy thì tốt quá ạ. Thanh toán xong rồi ạ. Đây là thẻ và hóa đơn của quý khách. Cảm ơn quý khách đã dùng bữa ở nhà hàng của chúng tôi. Quý khách đi cẩn thận. 손님: 네, 맛있고 즐겁게 먹었습니다. 고생 많이 하셨습니다. 안녕히 계세요.

Khách: Vâng, chúng tôi đã ăn rất ngon và vui vẻ. Vất vả cho bạn rồi. Tạm biệt.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Giao tiếp trong nhà hàng từ A đến Z bằng tiếng Hàn

Trên đây là mẫu các câu giao tiếp trong nhà hàng bằng tiếng Hàn được tổng hợp lại. Ngoài ra bạn có thể tự tạo cho mình những đoạn hội thoại chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn ở nhà hàng Trung Quốc, Nhật Bản hay phương Tây. Như vậy, bạn không những mở rộng được vốn từ vựng mà còn có thể nâng cao khả năng giao tiếp của mình nữa đấy!

Giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng và hơn nữa tại Phuong Nam Education


Bạn cần một nơi để có thể học thêm về tiếng Hàn giao tiếp để phục vụ cho việc du học hay định cư tại Hàn Quốc của mình? Phuong Nam Education sẽ là một địa điểm đáng để bạn cân nhắc đấy.

Các vấn đề như học tiếng Hàn chủ đề nhà hàng hay giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng không còn là vấn đề nữa. Tại Phuong Nam Education, bạn không những được dạy và học về rất nhiều chủ đề thông dụng trong giao tiếp mà còn được tìm hiểu về đời sống và cách sinh hoạt của người Hàn Quốc. Vậy nên bạn sẽ tránh được tình trạng bỡ ngỡ và sốc văn hóa khi đặt chân đến Hàn Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhà hàng khách sạn

Phuong Nam Education luôn có nhiều khóa học phù hợp với bạn.

Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm những khóa học tiếng Hàn khác mà Phuong Nam Education đang tổ chức giảng dạy nữa nha. Chắc chắn bạn sẽ tìm ra được lớp học chân ái cho mình đấy! Liên hệ hotline 1900 2615 để nhận tư vấn miễn phí và tìm hiểu các khóa học tại Trung tâm nhé!

Mong những kiến thức về chủ đề nhà hàng trong tiếng Hàn có thể giúp ích cho việc học tiếng Hàn chủ đề nhà hàng cũng như việc giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng của bạn. Đừng quên luyện tập tiếng Hàn thường xuyên nhé!

Tags: học tiếng Hàn chủ đề nhà hàng, từ vựng tiếng Hàn chủ đề nhà hàng, giao tiếp tiếng Hàn trong nhà hàng, giới thiệu nhà hàng bằng tiếng Hàn, hội thoại tiếng Hàn về món ăn, nhân viên phục vụ tiếng Hàn là gì