Đánh giá chi tiết mazda 6 2023 năm 2024
Mazda 6 nằm trong phân khúc xe hạng D với những trang bị cao cấp, và đạt được những thành công nhất định từ thế hệ đầu tiên Mazda 626. Mazda 6 được phân phối lần đầu tiên tại Việt Nam từ năm 2013 và rất được khách hàng đón nhận, mặc dù vấp phải sự canh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ như Toyota Camry, Honda Accord, Kia K5, Vinfast Lux A2.0.. Show
Mazda 6 2023 tại Việt Nam là phiên bản thế hệ thứ 2. Đã có sự thay đổi và nâng cấp xe để tạo nên phong cách riêng, một phong cách hiện đại thực sự cuốn hút. Giá xe Mazda 6 cũng được điều chỉnh một cách hợp lý nhằm thúc đẩy doanh số trong phân khúc này. New Mazda 6 2023 thế hệ mới nhấtCác phiên bản của Mazda 6 2023 Mazda 6 2023 có 3 phiên bản chính đó là:
Màu xe Mazda 6 2023 Mazda 6 2023 hiện nay có 5 màu sắc chủ đạo cho cả 3 phiên bản đó là:
Màu sắc các phiên bản đa dạng đem đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn phù hợp với sở thích màu sắc của cá nhân hơn. Giá xe Mazda 6 2023Phiên bản Giá niêm yết (Triệu đồng) Mazda 6 2.0L Premium 779 Mazda 6 2.0L Premium GTCCC 830 Mazda 6 2.5L Signature Premium GTCCC 914 Giá khuyến mãi Mazda 6 2023 tháng 06/2023ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 60 TRIỆU ĐỒNG(*) (*) Áp dụng tùy phiên bàn, liên hệ showroom gần nhất để biết thêm chi tiết Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận CSKH của Showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết. Giá lăn bánh Mazda 6 2023Giá lăn bánh các phiên bản của Mazda 6 2023 hiện sẽ được tính cụ thể như sau: Giá lăn bánh Mazda 6 Premium 2.0 AT 2023Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác Giá niêm yết 779.000.000 779.000.000 779.000.000 779.000.000 779.000.000 Phí trước bạ 93.480.000 77.900.000 93.480.000 85.690.000 84.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 894.860.700 879.270.700 875.860.700 868.070.700 860.280.700 Giá lăn bánh Mazda 6 Premium 2.0AT GTCCC 2023Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác Giá niêm yết 830.000.000 830.000.000 830.000.000 830.000.000 830.000.000 Phí trước bạ 99.600.000 83.000.000 99.600.000 91.300.000 83.000.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 951.980.700 935.370.700 932.980.700 924.680.700 916.380.700 Giá lăn bánh Mazda 6 Signature 2.5AT 2023Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác Giá niêm yết 914.000.000 914.000.000 914.000.000 914.000.000 914.000.000 Phí trước bạ 109.680.000 91.400.000 109.680.000 100.540.000 91.400.000 Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000 Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Tổng 1.046.060.700 1.027.770.700 1.027.060.700 1.017.920.700 1.008.780.700 So sánh giá xe Mazda 6 2023 với các đối thủ cùng phân khúcDòng xe Giá xe Mazda 6 Giá xe Toyota Camry Giá xe Kia K5 Giá xe Honda Accord Giá xe Vinfast Lux A2.0 Giá phiên bản thấp nhất 829.000.000 1.150.000.000 859.000.000 1.319.000.000 1.115.120.000 Giá phiên bản cao nhất 999.000.000 1.405.000.000 999.000.000 -- 1.358.554.000 Thủ tục mua xe Mazda 6 2023 mớiĐể mua xe New Mazda 6 2023 trả góp, khách hàng cần thực hiện trình tự mua xe trả góp theo các bước như sau:
Thủ tục Đăng ký, Đăng kiểm Mazda 6 2023 mớiThủ tục Đăng ký xe Mazda 6 2023 mới
Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 6 2023 mới
Xem thêm: Thông tin mua bán xe Mazda 6 Thông số kỹ thuật New Mazda 6 2023Một số thông số kỹ thuật cơ bản về các phiên bản của Mazda 6 2023 quý khách có thể tham khảo qua: Thông số Luxury 2.0 AT Premium 2.0 AT Signature Premium 2.5 AT Xuất xứ Lắp ráp trong nước Dòng xe Sedan Số chỗ ngồi 5 Động cơ SkyActiv-G 2.0L SkyActiv-G 2.0L SkyActiv-G 2.5L Nhiên liệu Xăng Công suất cực đại 154/6000 154/6000 188/6000 Momen xoắn cực đại 200/4000 200/4000 252/4000 Hộp số Tự động 6 cấp / 6AT Kích thước DxRxC 4865 x 1840 x 1450 Khoảng sáng gầm xe 165 Bán kính vòng quay tối thiểu Vành/Lốp 225/55R17 225/55R17 (tùy chọn 255/45R19) 255/45R19 Phanh Trước/Sau Đĩa thông gió/Đĩa đặc Dẫn động Cầu trước - FWD Những điểm mới trên New Mazda 6 2023Điểm mới trên Mazda 6 2023 có thể kể đến đó là thiết kế và cải tiến về hệ thống động cơ. Với thiết lập động cơ an toàn, Mazda 6 đem đến cho người lái sự thoải mái hơn. Bởi hệ thống động cơ vận hành nhanh nhạy hơn, lái êm hơn. Ngoài ra, tiện ích cũng được trang bị hiện đại hơn rất nhiều. Với hệ thống thiết kế màn hình hiện đại cùng bộ loa chất chính là điểm nhấn mới đem đến sự hiện đại sang trọng cho phiên bản xe này. Ưu nhược điểm của Mazda 6 2023Điểm lại qua một vài ưu và nhược điểm của dòng xe mới nhất nhà Mazda này, có thể thấy Ưu điểm:
Nhược điểm:Tuy nhiên bên cạnh đó còn nhược điểm đó là những tính năng mới còn khá hạn chế so với những đối thủ cùng phân khúc khác.
Trên đây là những thông tin chi tiết, cơ bản nhất về Mazda 6 mà quý khách có thể tham khảo qua. Để nói về những dòng xe cùng phân khúc thì chắc chắn, Mazda 6 2023 xứng đáng được lựa chọn và vượt lên hẳn các đối thủ khác. |