Luống hoa nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ luống là gì:

luống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ luống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa luống mình


11

  1


Khoảng đất dài và cao để trồng cây. | : '''''Luống''' khoai.'' | : '''''Luống''' su hào.'' | Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất. | Uổng phí, để mất. | [..]


5

  2


d. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất. đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


5

  3


d. 1. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. 2. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.đg. Uổng phí, để mất: Luốn [..]

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ luống hoa trong tiếng Trung và cách phát âm luống hoa tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luống hoa tiếng Trung nghĩa là gì.

luống hoa
[phát âm có thể chưa chuẩn]

花坛 《种植花卉的土台子, 四周有矮墙, 或堆成梯田形式, 边缘砌砖石, 用来点缀庭园等。》
[phát âm có thể chưa chuẩn]


花坛 《种植花卉的土台子, 四周有矮墙, 或堆成梯田形式, 边缘砌砖石, 用来点缀庭园等。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ luống hoa hãy xem ở đây
  • nghĩ thoáng tiếng Trung là gì?
  • quả bầu nậm tiếng Trung là gì?
  • cầu tàu phà tiếng Trung là gì?
  • ngao du tiếng Trung là gì?
  • tuyết rơi đúng lúc tiếng Trung là gì?
花坛 《种植花卉的土台子, 四周有矮墙, 或堆成梯田形式, 边缘砌砖石, 用来点缀庭园等。》

Đây là cách dùng luống hoa tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luống hoa tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 花坛 《种植花卉的土台子, 四周有矮墙, 或堆成梯田形式, 边缘砌砖石, 用来点缀庭园等。》

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

luống tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ luống trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ luống trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ luống nghĩa là gì.

- d. Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.- đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa.
  • Cảnh Thuỵ Tiếng Việt là gì?
  • hộn đường Tiếng Việt là gì?
  • Thái Tân Tiếng Việt là gì?
  • xem xét Tiếng Việt là gì?
  • mẫu mực Tiếng Việt là gì?
  • thôn xóm Tiếng Việt là gì?
  • pháp nhân Tiếng Việt là gì?
  • ngoại ô Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của luống trong Tiếng Việt

luống có nghĩa là: - d. . . Khoảng đất dài và cao để trồng cây: Luống khoai; Luống su-hào. . . Cg. Luống cày. Đường dài do lưỡi cày rạch khi xới đất.. - đg. Uổng phí, để mất: Luống công đi sớm về trưa.

Đây là cách dùng luống Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ luống là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "luống hoa", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ luống hoa, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ luống hoa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mẹ, cái luống hoa!

2. Có một luống hoa thạch thảo gần bên lâu đài.

3. Khi nhà vua đến, nhà tu hành đang đào các luống hoa.

4. Tuy nhiên, những luống hoa trần và mùa đông và đài phun nước đã không được chơi.

5. Các thiên thần rất nóng giận, họ quăng tôi xuống luống hoa thạch thảo, ở trên Đỉnh Gió Hú.

6. Bậc thang bao quanh bởi luống hoa là một yếu tố phổ biến trong các khu vườn truyền thống Triều Tiên.

Video liên quan

Chủ Đề