Mắt hí tiếng Anh là gì

Tiếng Anh chủ đề: Mắt

-Tiếng Anh chủ đề: Các loại mắt kính

-Tiếng Anh chủ đề: Biển

Mắt hí tiếng Anh là gì


1. *eyes = mắt
2. *Beady = mắt tròn và sáng
3. almond eyes = mắt hạnh nhân
4. big eyes = mắt to
5. blue eyes = mắt xanh
6. Boss-eyed = mắt chột
7. brown eyes = mắt nâu
8. Bug-eyed = mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
9. Clear = mắt khỏe mạnh, tinh tường
10. Close-set = mắt gần nhau
11. Cross-eyed = mắt lác
12. curved eyelashes = lông mày cong
13. dark eyebrows = lông mày đen
14. dark eyes = mắt đen
15. droopy eyes = đôi mắt ủ rũ
16. eyebrows = Lông mày
17. eyelashes = lông mi
18. grey eyes/ hazed eyes = mắt mầu hạt dẻ
19. Liquid = mắt long lanh, sáng
20. long eyelashes = lông mi dài
21. one  lidded eyes = mắt 1 mí
22. Piggy = mắt ti hí
23. Pop- eyed = mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên)
24. round eyes = mắt tròn
25. roundish  almond eyes = mắt tròn hạnh nhân
26. small/ tiny/ narrow eyes = mắt nhỏ
27. squinting eyes = mắt lé
28. starry eyes = mắt sáng như sao
29. Sunken = mắt trũng, mắt sâu
30. thick eyebrows = lông mày dậm
31. thin eyebrows = lông mày mỏng

toomva.com chúc bạn học thành công!

Video liên quan