Nhân viên cấp dưới tiếng Trung là gì
Chào các bạn, hôm nay Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung giao tiếp chủ đề giao tiếp văn phòng qua các mẫu câu và hội thoại tiếng trung. Sếp bạn là người Trung Quốc, muốn thăng tiến trong công ty thì bạn cần giao tiếp được với sếp. Vậy làm sao để nói chuyện được với sếp bằng tiếng Trung? Trong bài viết này, Tiếng Trung Thượng Hải sẽ cùng bạn học tiếng Trung chủ đề giao tiếp trong công ty trong loạt bài viết Học tiếng trung qua tình huống. Hãy cùng học để có thể tự tin cùng đồng nghiệp nói chuyện và chia sẻ trong công việc nhé! 1. Mẫu câu cơ bản
2. Từ vựng
3. Ngữ pháp
VD:
Wǒ hěn bàoqiàn, zuótiān yìng gāi děng nǐ de. Tôi rất xin lỗi, hôm qua đáng lẽ tôi nên chờ bạn.
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng. Xin lỗi, bây giờ tôi đang rất bận. 2. A 向B 请假 /A xiàng B qǐngjià/ : A Xin phép B cho nghỉ 3. A 向B 报告 /A xiàng B bàogào/ : A Báo cáo với B 4. 该。。。了 /Gāile/ : Đã đến lúc nên làm gì 5. 又。。。了 /Yòule/: Lạirồi Biểu thị hành động lặp đi lặp lại nhiều lần mà trước đó đã xảy ra rồi. 6.马上 + động từ /mǎshàng + động từ/: Ngay lập tức làm gì
Wǒ mǎshàng lái. Tôi đến ngay.
Wǒ mǎshàng qù zuò. Tôi đi làm ngay. 4. Hội thoại
|
女:经理,您找我有什么事?
Jīnglǐ, nín zhǎo wǒ yǒu shén me shì? |
Giám đốc, anh tìm tôi có việc gì thế ạ? |
男:小刘,我要的资料都准备好了吗?
Xiǎo liú, wǒ yào de zīliào dōu zhǔnbèi hǎole ma? |
Cô Lưu, tài liệu tôi cần đã chuẩn bị xong hết chưa? |
女:准备好了。
Zhǔnbèi hǎole. |
Chuẩn bị xong rồi ạ. |
男:那就送到会议室吧,顺便通知各位业务经理去开会。
Nà jiù sòng dào huìyì shì ba, shùnbiàn tōngzhī gèwèi yèwù jīnglǐ qù kāihuì. |
Vậy thì đem đến phong họp đi, tiện thể nhắc các giám đốc bộ phận dến họp nhé. |
女:好的,我马上就去。
Hǎo de, wǒ mǎshàng jiù qù. |
Vâng tôi sẽ đi ngay. |
Hội thoại 2:
男:你的材料准备的怎么样?
Nǐ de cáiliào zhǔnbèi de zěnme yàng? |
Tài liệu cậu chuẩn bị thế nào rồi? |
女:还差一点儿。
Hái chà yīdiǎn er. |
Còn thiếu chút nữa. |
男:明天能弄玩吗?
Míngtiān néng nòng wán ma? |
Ngày mai có xong được không? |
女:应该没问题。
Yīnggāi méi wèntí. |
Chắc không có vấn đề gì đâu. |
男:那你写完之后把它发到我邮箱里吧。
Nà nǐ xiě wán zhīhòu bǎ tā fā dào wǒ yóuxiāng lǐ ba. |
Vậy sau khi làm xong thì gửi vào mail cho tôi nhé. |
Hội thoại 3:
A: 大家早上好。
Dàjiā zǎoshang hǎo. |
Chào buổi sáng mọi người. |
B: 总理好。
Zǒnglǐ hǎo. |
Chào buổi sáng giám đốc. |
A: 今天大家好好儿工作,晚上去宴会,好吗?
Jīntiān dàjiā hǎohǎo er gōngzuò, wǎnshàng qù yànhuì, hǎo ma? |
Hôm nay mọi người chăm chỉ làm việc, buổi tối cùng nhau đi liên hoan, có được không? |
B:当然好了。谢谢老板。
Dāng rán hǎo le. Xièxiè lǎobǎn. |
Tất nhiên là được. Cảm ơn sếp. |
A: 不客气,小李,来我办公室一下。
Bù kèqì, xiǎo lǐ, lái wǒ bàngōngshì yīxià. |
Không có gì, Tiểu Lý, cậu vào phòng làm việc của tôi một chút. |
B: 好的。我马上来。..老板找我是有什么事要吩咐啊?
Hǎo de. Wǒ mǎshàng lái. Lǎobǎn zhǎo wǒ shì yǒu shén me shì yào fēnfù a? |
Được. Tôi vào ngay đây. Sếp tìm tôi có gì căn dặn? |
A: 你帮我做一下投资计划,明天我要出差了,所以你快点给我。
Nǐ bāng wǒ zuò yīxià tóuzī jìhuà, míngtiān wǒ yào chūchāile, suǒyǐ nǐ kuài diǎn gěi wǒ. |
Cậu giúp tôi làm một bản kế hoạch đầu tư, ngày mai tôi phải đi công tác nên cậu làm nhanh một chút cho tôi. |
B: 好的。还有什么事吗?
Hǎo de. Hái yǒu shén me shì ma? |
Được. Còn việc gì nữa không ạ? |
A:再做一下这个月的总结报告。今天之内要发给我这两个报道,可以吗?
Zài zuò yīxià zhège yuè de zǒngjié bàogào. Jīntiān zhī nèi yào fā gěi wǒ zhè liǎng gè bàodào, kěyǐ ma? |
Làm một bản báo cáo tổng kết tháng. Nội trong ngày hôm nay cậu phải làm xong gửi cho tôi, có được không? |
B: 可以。我会尽量做的。
Kěyǐ. Wǒ huì jǐnliàng zuò dé. |
Được. Tôi sẽ cố gắng hết sức. |
A: 还有,帮我订明天早上九点到上海的机票。
Hái yǒu, bāng wǒ dìng míngtiān zǎoshang jiǔ diǎn dào shànghǎi de jīpiào. |
Còn nữa, giúp tôi đặt một vé máy bay đi Thượng Hải vào sáng ngày mai lúc 9 giờ |
B: 我马上去做。
Wǒ mǎshàng qù zuò. |
Tôi đi làm ngay. |
A: 帮我买一杯咖啡。
Bāng wǒ mǎi yībēi kāfēi. |
Giúp tôi mua một cốc cafe nhé. |
B: 好,我会让小兰立刻去买给你。
Hǎo, wǒ huì ràng xiǎo lán lìkè qù mǎi gěi nǐ. |
Được, tôi sẽ bảo Tiểu Lan đi mua giúp sếp |
A: 那好,你去忙吧。辛苦你了。
Nà hǎo, nǐ qù máng ba. Xīnkǔ nǐle. |
Vậy được rồi, cậu đi làm việc đi. Vất vả cho cậu rồi. |
B: 这是我应该做的。那老板,我先去忙。
Zhè shì wǒ yīnggāi zuò de. Nà lǎobǎn, wǒ xiān qù máng. |
Đây là việc tôi nên làm. Vậy sếp, tôi xin phép ra ngoài làm việc. |
A: 好的。
Hǎo de. |
Được rồi. |
Trên đây là mẫu câu giao tiếp tiếng Trung tình huống và hội thoại tiếng Trung ngắn chủ đề giao tiếp văn phòng. Tiếng Trung Thượng Hải hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt và hiệu quả hơn.
|
HỘI THOẠI ĐỒNG NGHIỆP 1
HỘI THOẠI ĐỒNG NGHIỆP 2
MỜI ĐỒNG NGHIỆP, KHÁCH HÀNG ĐI ĂN
GIAO TIẾP ĐỒNG NGHIỆP
MẪU CÂU MIÊU TẢ TÍNH CÁCH KHI ĐI PHỎNG VẤN XIN VIỆC
HỘI THOẠI RA SÂN BÃY TIỄN/ĐÓN KHÁCH