Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

Bạn bè lâu ngày gặp lại, việc hỏi thăm sức khỏe là điều cần thiết giúp gắn kết tình cảm bạn bè đồng thời thể hiện sự quan tâm của mình. Dưới đây là những mẫu câu sức khỏe bạn có thể tham khảo khi muốn hỏi thăm người bạn của mình. 

1. 好 久 不 见 了, 你 还 好 吗? (Hǎojiǔ bú  jiànle, nǐ hái hǎo ma?)

Rất lâu không gặp cậu, cậu vẫn khỏe chứ?

2. 好 久 不 见 了, 你 的 工 作 好 不 好? (Hǎojiǔ bú jiànle, nǐ de gōngzuò hǎobù hǎo?)

Lâu rồi không gặp cậu, công việc cậu tốt không?

3. 你 好 吗? ( Nǐ hǎo ma)

Bạn khỏe không? 

4. 好 久 不 见了, 最 近 身 体 好吗, 工 作 怎 么 样? (Hǎojiǔ bú jiànle, zuìjìn shēntǐ hǎo ma, gōngzuò zěnme yàng)

Lâu rồi không gặp câu, gần đây sức khỏe tốt không, công việc thế nào rồi?

5. 你 好, 最 近 你 还 好 吗? (Nǐ hǎo, zuìjìn nǐ hái hǎo ma?)

Xin chào, gần đầy vẫn ổn chứ?

6. 你 最 近 过 得 好 吗? 工 作 好 不 好?

Dạo này thế nào rồi? Công việc tốt chứ? 

7. 你 好, 我 们 很 长 时 间 没 见 面 了, 我 可 想 死 你 了,  最 近 过 得 好 吗?

Xin chào, chúng mình lâu lắm rồi không gặp nhau, tớ nhớ cậu quá đi, dạo này vẫn ổn chứ? 

8. 这 么 长 时 间 没 有 见 面, 你 好 吗? 有 没 有 想 我 啊? (Zhème cháng shíjiān méiyǒu jiànmiàn, nǐ hǎo ma? Yǒu méiyǒu xiǎng wǒ a?)

Đã rất lâu rồi chúng mình không gặp nhau, cậu khỏe không? Có nhớ tớ không? 

9. 你 最 近 变 化 好 大, 我 差 点 认 不 出 你 来 了. 怎 么 样?工 作 忙 吗? (Nǐ zuìjìn biànhuà hào dà, wǒ chàdiǎn rèn bù chū nǐ láile. Zěnme yàng? Gōngzuò máng ma?)

Lâu rồi không gặp, gần đây bạn thay đổi nhiều quá, suýt nữa thì tớ không nhân ra bạn rồi. Thế nào rồi, công việc bận không? 

10. 好 久 不 见, 最 近 你 怎 么 养 身 体 生 活 和 工 作 还 好 吗? (好 久 不 见, 最 近 你 怎 么 养 身 体 生 活 和 工 作 还 好 吗?)

Lâu rồi không gặp. Gần đây cậu thế nào rồi? Sức khỏe, cuộc sống và công việc vẫn ổn chứ? 

1. 爸 爸, 最 近 爸 爸 的 身 体 好 不 好? (Bà bà, zuìjìn bà bà de shēntǐ hǎobù hǎo

Bố à, sức khỏe của bố gần đây có khỏe không?

2.爸  爸妈 妈, 最 近 你 们 的 身 体 怎 么 样? 我好想你们. 

Bố mẹ à, gần đây sức khỏe của bố mẹ thế nào rồi ạ? Con nhớ bố mẹ nhiều lắm. 

3. 祖 父, 你 好 点了吗? 已 经 很 冷了, 您 一 定 会 照 顾 健 康 的 (Zǔfù, nǐ hǎo diǎnle ma? Yǐjīng hěn lěngle, nín yīdìng huì zhàogù jiànkāng de+

Ông ngoại à, ông đã đỡ hơn chưa? Trời lạnh rồi, ông nhất định giữ gìn sức khỏe nhé.  

4. 爷 爷 您 好, 最 近 我 太 忙 了, 我 都 没 有 机 会 来 看 你, 您 身 体 好 吗? 冬 天 来 了, 您 一 定 保 证 身 体. (Yéyé nín hǎo, zuìjìn wǒ tài mángle, wǒ dū méiyǒu jīhuì lái kàn nǐ, nín shēntǐ hǎo ma? Dōngtiān láile, nín yīdìng bǎozhèng shēntǐ.) 

Cháu chào ông, gần đây cháu bận quá, cháu không có dịp về thăm ông. Ông vẫn tốt chứ ạ. Mùa đông đến rồi, ông giữ sức khỏe nhé. 

Trên đây là những lời hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn. Đây cũng là một chủ đề giao tiếp tiếng Trung rất thú vị gần gũi mà bạn có thể luyện tập hàng ngày cùng bạn bè. 

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

Trong những dịp đặc biệt chúng ta luôn muốn gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới bạn bè, những người mà chúng ta yêu quý đúng không? Vậy những câu chúc bằng tiếng Hoa hay dưới đây chắc chắn sẽ rất hữu ích, thú vị đấy!

Và hãy nhớ ràng thường xuyên sử dụng chúng nếu có cơ hội nhé vì nó mang ý nghĩa chân thành của bạn đối với người nhận. Cũng qua đây nó sẽ giúp mọi người xích lại gần nhau hơn đấy!


Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL học những câu chúc bằng tiếng Hoa hay nào:

1. 圣诞快乐 (shèng dàn kuài lè) : Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung 

2. 新年快乐 (xīn nián kuài lè) : Chúc mừng năm mới 

3. 生日快乐 (shēng rì kuài lè) : Chúc mừng sinh nhật 

4. 一切顺利 (yī qiē shùn lì) : Mọi việc thuận lợi 

5. 祝贺你 (zhù hè ni) : Chúc mừng anh/chị 

6. 万事如意 (wàn shì rú yì) : Vạn sự như ý 

7. 祝你健康 (zhù nǐ jiàn kāng) : Chúc anh khỏe mạnh 

8. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng) : Sống lâu trăm tuổi 

9. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú) : Gia đình hạnh phúc 

10. 工作顺利 (gōng zuo shùn lì) : Công việc thuận lợi 

11. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng) : Làm ăn phát tài 

12. 祝你好运 (zhù ni hăo yùn) : Chúc anh may mắn 

13. 旅行愉快 (lu xíng yú kuài) : Chuyến đi vui vẻ 

14. 假日愉快 (jia rì yú kuài) : Kỳ nghỉ vui vẻ 

15. 合家平安 (hé jiā píng ān) : Cả nhà bình an 

16. 一团和气 (yī tuán hé qì) : Cả nhà hòa thuận 

17. 恭喜发财 (gōng xi fā cái) : Chúc phát tài bằng tiếng hoa 

18. 心想事成 (xīn xiăng shì chéng) : Muốn sao được vậy 

19. 从心所欲 (cóng xīn suo yù) : Muốn gì được nấy 

20. 身壮力健 (shēn zhuàng lì jiàn) : Thân thể khỏe mạnh 

21. 一帆风顺 (yī fān fēng shùn) : Thuận buồm xuôi gió 

22. 一路平安 (yī lù píng ān) : Thượng lộ bình an

23. 大展宏图 (dà zhăn hóng tú) : Sự nghiệp phát triển 

24. 一本万利 (yī běn wàn lì) : Một vốn bốn lời 

25. 东成西就 (dōng chéng xī jìu) : Câu chúc Thành công mọi mặt 

26. 圣诞节快乐 (Shèngdàn jié kuàilè) : Chúc mừng dịp thiên chúa ra đời 

27. 新年快乐 - (xīn nián kuài lè) : Lời chúc sang năm mới được hạnh phúc 

27. 生日快乐 (shēng rì kuài lè) : Câu chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc 

28. 一切顺利 (yī qiē shùn lì) : Vạn sự hanh thông 

29. 祝贺你 (zhù hè ni) : Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị 

30. 万事如意 wàn shì rú yì) : Cầu được ước thấy - vạn sự hanh thông 

31. 祝你健康 (zhù nǐ jiàn kāng) : Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện 

32. 万寿无疆 (wàn shòu wú jiāng) : Chúc người già được Sống lâu trăm tuổi 

33. 家庭幸福 (jiā tíng xìng fú) : Câu chúc Gia đình may mắn , hạnh phúc 

34. 工作顺利 (gōng zuo shùn lì) : Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn 

35. 生意兴隆 (shēng yì xīng lóng) : Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ 

36. 祝你好运 (zhù ni hăo yùn) : Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn 

37. 旅行愉快 (lu xíng yú kuài) : Cầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi , vui vẻ 

38. 假日愉快 (jia rì yú kuài) : Chúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ 

39. 合家平安 (hé jiā píng ān) : Chúc cho gia đình bạn được bình yên , hòa thuận 

40. 一团和气 (yī tuán hé qì) : Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa , bình an 

41. 恭喜发财 (gōng xi fā cái) : Lời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ 

42. 心想事成 (xīn xiăng shì chéng) : Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết 

43. 从心所欲 (cóng xīn suo yù) : Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực 

Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề giữ gìn sức khỏe tiếng trung hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp:

1. Tiếng Trung Ánh Dương - Cầu Giấy | Facebook

  • Tác giả: www.facebook.com

  • Ngày đăng: 14/1/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ ( 73788 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: See posts, photos and more on Facebook.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm:

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

2. giữ gìn sức khoẻ tiếng Trung là gì? - Từ điển số

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 11/1/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ ( 76182 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung (có phát âm) là: 摄卫 《保养身体。》珍摄 《书信套语, 指保重(身体)。》珍重 《保重(身体)。》hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ. 两人紧紧握.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung (có phát âm) là: 摄卫 《保养身体。》珍摄 《书信套语, 指保重(身体)。》... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

3. chú ý giữ gìn sức khoẻ tiếng Trung là gì? - Từ điển số

  • Tác giả: tudienso.com

  • Ngày đăng: 12/2/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ ( 25029 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: chú ý giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa chú ý giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung (có phát âm) là: 保重 《(希望别人)注重身体健康。》xin hãy chú ý giữ gìn sức khoẻ请多保重。.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: chú ý giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa chú ý giữ gìn sức khoẻ Tiếng Trung (có phát âm) là: 保重 《希望别人注重身体健康。》... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

4. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng ( p1 )

  • Tác giả: tuhoctiengtrung.vn

  • Ngày đăng: 13/7/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ ( 49490 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Hôm nay tự học tiếng Trung sẽ giới thiệu cho các bạn những chủ đề mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất nhé. Tiếng Trung giao tiếp của bạn sẽ cải thiện đó.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Aug 19, 2015 1. 当心 dāng xīn ) = 小心 xiǎo xīn ) : cẩn thận · 2. 注意 ( zhù yì ) : chú ý · 3. 注意点儿身体 ( zhì yì diǎnr shēn tǐ ) : chú ý giữ gìn sức ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

5. Hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung - Các mẫu câu thăm hỏi ...

  • Tác giả: tiengtrunganhduong.com

  • Ngày đăng: 22/5/2021

  • Đánh giá: 3 ⭐ ( 96654 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Các mẫu câu thăm hỏi, hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung phổ thông và thông dụng nhất

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 20, 2017 Các mẫu câu thăm hỏi, hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung phổ thông và thông ... Mùa đông đến rồi, bà nhất định phải giữ gìn sức khỏe nhé !... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

6. Những câu hỏi thăm sức khỏe bằng tiếng Trung

  • Tác giả: trungtamtiengtrung.edu.vn

  • Ngày đăng: 28/6/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ ( 87495 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Đôi khi những câu hỏi thăm sức khỏe rất đơn giản, nhưng cũng rất ý nghĩa. Hãy bỏ túi những câu hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung khi hỏi thăm bạn bè, người thân nhé.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung hỏi thăm sức khỏe bạn bè · 1. 好 久 不 见 了, 你 还 好 吗? (Hǎojiǔ bú jiànle, nǐ hái hǎo ma?) · 2. 好 久 不 见 了, 你 的 工 作 好 不 ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

7. Sức Khỏe Trong Tiếng Trung Là Gì

  • Tác giả: ngoainguphuocquang.edu.vn

  • Ngày đăng: 14/7/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ ( 26667 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Sức khỏe trong tiếng Trung là 健康/Jiànkāng. Hỏi thăm sức khỏe là chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày, hãy cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản tiếng Trung dưới đây nhé!

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Sức Khỏe Trong Tiếng Trung Là Gì · 1. 要身体健康我们应该早睡早起。 Yào shēntǐ jiànkāng wǒmen yīnggāi zǎo shuì zǎoqǐ. · 2. 你的腿病好点儿了吗 Nǐ de tuǐ bìng hǎo ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

8. 身体状况 Tình hình sức khỏe - Học tiếng trung online ở đâu tốt ...

  • Tác giả: tiengtrung.com

  • Ngày đăng: 13/7/2021

  • Đánh giá: 3 ⭐ ( 86480 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 求医问药 Khám bệnh 身体状况 Tình hình sức khỏe 1. 我很健康。Wǒ hěn jiànkāng. Tôi rất khỏe mạnh. 2. 你的身体状况好吗?Nǐ de shēntǐ zhuàngkuàng hǎo ma? Sức khỏe bạn tốt chứ? 3. 我对自己的健康有信心。Wǒ duì zìjǐ de jiànkāng yǒu xìnxīn. Tôi rất tự tin về sức khỏe của mình. 4. 我需要养足精力。Wǒ xūyào yǎng zú […]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Nǐ de shēntǐ zhuàngkuàng hǎo ma? Sức khỏe bạn tốt chứ? 3. 我对自己的健康有信心。Wǒ duì zìjǐ de jiànkāng yǒu xìnxīn. Rating: 4 · ‎1 vote... xem ngay

9. Từ vựng tiếng Trung bài 40 - SaiGon Vina

  • Tác giả: saigonvina.edu.vn

  • Ngày đăng: 8/3/2021

  • Đánh giá: 4 ⭐ ( 50907 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Từ vựng tiếng Trung bài 40. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 冷饮 nước giải khát, đồ ướp lạnh; 出境 xuất cảnh; 保重 giữ gìn sức khỏe; 希望 hy vọng, mong muốn; 上班 đi làm; 问候 hỏi thăm, thăm hỏi.... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

10. Những Mẫu Câu Khuyên Ngăn Bằng Tiếng Trung Dễ Học

  • Tác giả: webtiengtrung.com

  • Ngày đăng: 4/5/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ ( 49252 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Nếu ai đó đang làm việc gì đó sai, không đúng ý bạn, bạn muốn khuyên ngăn họ không nên làm điều đó, vậy phải [...]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dec 31, 2018 Em phải chú ý sức khỏe, đừng để mệt quá! – 医生,我奶奶的病情您别瞒我了 /yī sheng, wǒ nǎinai de bìng qíng nín bié mán wǒ le/... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

11. 身体健康 Sức khỏe

  • Tác giả: hoctiengtrung.com

  • Ngày đăng: 28/3/2021

  • Đánh giá: 3 ⭐ ( 30658 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Dưới đây là một số câu dùng để hỏi thăm sức khỏe cho việc học tiếng hoa cho người mới bắt đầu. 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 日常琐事 Công việc thường ngày 身体健康 Sức khỏe 1. 我很健康。Wǒ hěn jiànkāng. Tôi rất khỏe mạnh. 2. 我戒烟了。Wǒ jièyānle. Tôi đã bỏ hút thuốc. 3. 我正在节食。Wǒ zhèngzài jiéshí. […]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dưới đây là một số câu dùng để hỏi thăm sức khỏe cho việc học tiếng hoa cho người mới bắt đầu. 生活万花筒 CUỘC SỐNG MUÔN MÀU 日常琐事 Công việc thường ngày... xem ngay

12. Tiếng Trung | Cụm từ & Mẫu câu - Giao tiếp cá nhân | E-Mail

  • Tác giả: www.babla.vn

  • Ngày đăng: 10/8/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ ( 56991 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 5 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Tiếng Trung | Cụm từ & Mẫu câu - Giao tiếp cá nhân | E-Mail. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: ... mục Cụm từ & Mẫu câu bao gồm những cách dịch Việt-Trung của các cụm từ ngữ và câu thông dụng thuộc chủ đề này. ... Bạn / bố / mẹ giữ gìn sức khỏe nhé.

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

13. Cùng nhau học tiếng Nhật – Danh sách từ vựng & câu đố ...

  • Tác giả: www.nhk.or.jp

  • Ngày đăng: 29/6/2021

  • Đánh giá: 3 ⭐ ( 85920 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: NHK, đài phát thanh và truyền hình công cộng duy nhất ở Nhật Bản, cung cấp miễn phí khóa học tiếng Nhật đáng tin cậy này. Bạn có thể học thuộc các từ và cụm từ, sau đó kiểm tra trình độ của mình bằng cách trả lời các câu hỏi.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Em hãy chú ý giữ gìn sức khỏe nhé! さくら, タイに着いたら連絡してね。... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

14. Thượng lộ Bình an: Câu chúc tiếng Trung hay nhất

  • Tác giả: chinese.com.vn

  • Ngày đăng: 24/5/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ ( 77419 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 3 ⭐

  • Tóm tắt: Thượng lộ Bình an trong tiếng Trung là:  一路平安 Phiên âm: Yī lù píng ān âm Hán Việt là: Thượng lộ Bình an Nghĩa Việt: Lên đường bình yên không gặp trắc trở Câu này thường được sử dụng trong tình huống tạm biệt, chia tay với hàm ý chúc đối phương có một chuyến …

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: 保重再见了 bǎozhòng, zàijiànle, Giữ gìn sức khỏe nhé, tạm biệt! 10, 以后见 yǐhòu jiàn, Gặp lại sau nhé!... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

15. Tiếng Trung từ vựng chủ đề về sức khỏe con người - Google ...

  • Tác giả: sites.google.com

  • Ngày đăng: 15/2/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ ( 45836 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Bài viết về Tiếng Trung từ vựng chủ đề về sức khỏe con người - TrungTamTiengTrung. Đang cập nhật...

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Chủ đề ngày hôm nay các bạn sẽ học đó là tiếng Trung từ vựng chủ đề về sức khỏe con người, chủ đề này cũng khá quan trọng trong cuộc sống, ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

16. Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày - Top 20 câu thả thính khi ...

  • Tác giả: tiengtrunghoanglien.com.vn

  • Ngày đăng: 8/4/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ ( 22764 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt:

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Oct 28, 2020 Đừng quên mặc áo ấm, phòng cảm lạnh, giữ gìn sức khỏe nha! 11. 天冷了多加衣。别感冒了如果你不幸不小心打了个喷嚏请记得那一定是我在想 ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

17. Chú Ý Giữ Gìn Sức Khỏe Tiếng Trung Thông Dụng ( P1 ), Học Tiếng ...

  • Tác giả: thuoclangnghi.com

  • Ngày đăng: 4/2/2021

  • Đánh giá: 1 ⭐ ( 7285 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 1 ⭐

  • Tóm tắt: Chúng ta đổi chủ đề học cho có chút gió thoáng giữa mùa hè sôi nổi nhé ! Khả năng giao tiếp của các bạn đã ổn chưa nhỉ? Còn ai băn khoăn về vấn đề gì không? Hôm nay tự học tiếng Trung sẽ giới thiệu cho các bạn những chủ đề giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất nhé, Trước tiên là chủ đề về cảm ơn

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Bạn đang xem: Giữ gìn sức khỏe tiếng trung. 7. 衷心的感谢 zhōng xīn de gǎn xinai lưng : thành tâm cảm ơn. 8. 麻烦你了 má fàn nǐ le : làm phiền đức các ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

18. Lời chúc sức khỏe bằng tiếng Anh - Kyna.vn

  • Tác giả: kyna.vn

  • Ngày đăng: 15/1/2021

  • Đánh giá: 5 ⭐ ( 11966 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 2 ⭐

  • Tóm tắt: Trong cuộc sống, ốm đau bệnh tật là điều không thể tránh khỏi. Bên cạnh thuốc thang thì những lời chúc sức khỏe sẽ giúp người bệnh mau khỏi.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Jan 12, 2018 May you get well soon and we can go back in to the fun times. Take care. Chúc cậu sớm bình phục để chúng ta lại được vui vẻ bên nhau. Giữ gìn ...... xem ngay

Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Trung

19. Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn - Sgv.edu.vn

  • Tác giả: www.sgv.edu.vn

  • Ngày đăng: 21/7/2021

  • Đánh giá: 2 ⭐ ( 21670 lượt đánh giá )

  • Đánh giá cao nhất: 5 ⭐

  • Đánh giá thấp nhất: 4 ⭐

  • Tóm tắt: Những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn sẽ giúp bạn lịch sự hơn trong giao tiếp. Cùng ngoại ngữ SGV tham khảo bài viết dưới đây để biết người Hàn chúc sức khỏe như thế nào.

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Dec 30, 2019 Hãy giữ gìn sức khỏe nhé. Bài viết những câu chúc sức khỏe bằng tiếng Hàn được biên soạn bởi giáo viên trung tâm Hàn ngữ SGV.... xem ngay