Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

Bạn có biết cách nói anh yêu em bằng tiếng Hàn không? Bạn đã bao giờ tò mò về từ Saranghae chưa? Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu sâu về cách nói anh yêu em bằng tiếng Hàn và những từ khác thể hiện tình yêu bằng tiếng Hàn.

Saranghae - Anh yêu em bằng tiếng Hàn

Saranghae [사랑해] là một trong những từ chính để nói tình yêu trong tiếng Hàn, nhưng điều ít người biết là có những biến thể và một số từ khác để diễn tả tình yêu trong tiếng Hàn.

Giống như tiếng Nhật, tiếng Hàn cũng có những từ trang trọng và không trang trọng, cũng như các biến thể của cùng một từ và các nghĩa khác trong mỗi cách diễn đạt. Điều đầu tiên chúng ta nên biết là Sarang [사랑] có nghĩa đen là tình yêu giữa hai người.

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

Để nói rằng bạn yêu ai đó, chúng ta có thể sử dụng Saranghae [사랑해]. Từ hae [해] là một dạng liên hợp của động từ ha-da [하다] có nghĩa là làm, tức là chúng ta đang nói rằng chúng ta có tình yêu với người đó. Không phải! Nó không có nghĩa là làm tình ...

Chúng tôi cũng khuyên bạn nên đọc:

  • Tình yêu bằng tiếng Nhật - Anh yêu em bằng tiếng Nhật
  • Chửi thề, lăng mạ, tiếng lóng và chửi thề bằng tiếng Hàn
  • Tựa đề danh dự Hàn Quốc

Từ đồng nghĩa và lựa chọn thay thế cho Saranghae

Từ Saranghae [사랑해] là từ thân mật và thường được sử dụng để thể hiện tình yêu giữa những người cùng tuổi, nhỏ hơn hoặc giữa anh chị em ruột. Đó là một từ hơi trang trọng, phiên bản trang trọng hơn của nó là SarangHaeYo [사랑해요] dùng cho những người ít thân mật. Có một phiên bản trang trọng hơn là SarangHapnida [사랑합니다] dùng cho người lớn tuổi hoặc cấp cao hơn.

Chúng ta biết rằng tình yêu là Sarang [사랑], nhưng làm thế nào để nói đam mê trong tiếng Hàn? Để nói niềm đam mê trong tiếng Hàn, chúng tôi sử dụng từ Yeonjeong [연정] cũng có nghĩa là sự gắn bó. Có một phiên bản khác trìu mến hơn là Ejeong [애정] và Echak [애착] có nghĩa đen là sự gắn bó.

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

Nếu bạn chỉ muốn bày tỏ cảm giác "Tôi thích" bằng tiếng Hàn, bạn có thể thử nói "nee-ga jo-ah" [네가 좋아] là một cụm từ có nghĩa đen là "Tôi thích bạn". Nó có thể được sử dụng trong cả tình huống bình thường và lãng mạn. Phiên bản trang trọng của cụm từ này là dang-shin-ee jo-ah-yo [당신이 좋아요].

Các cách khác để thể hiện tình yêu bằng tiếng Hàn

Để kết thúc bài viết, tôi sẽ nhanh chóng để lại cho bạn danh sách các từ và cụm từ liên quan đến tình yêu trong tiếng Hàn. Tôi hy vọng bạn thích bài viết nhỏ này, nếu bạn thích nó, hãy chia sẻ và để lại ý kiến của bạn.

sarang hae yo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sarang hae yo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sarang hae yo mình

1

22

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì
12
Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

( tiếng hàn quốc 사랑해요 ) có nghĩa tương đương I love you Em yêu anh - Anh yêu em Đôi khi chỉ cần nói Sarang hae 사랑해 . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . .

2

27

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì
18
Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

sarang hae yo

" sarang hae yo " là cách đọc của từ 사랑해요 ( Tiếng Hàn ) cùng với " sarang hae " ( 사 랑해 ), nó có nghĩa là tôi/ tớ/ anh/ em yêu bạn/ cậu/ em/ anh. Câu này là cách nói của người Hàn Quốc dùng để bộc lộ tình cảm với người khác.

Anh yêu em tiếng Hàn Quốc là gì? Nếu bạn lỡ thích một anh chàng, cô nàng người Hàn và muốn tỏ tình nhưng không biết làm thế nào? Đừng lo, trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn học tiếng Hàn Quốc cơ bản về tình yêu, cách nói Sa rang he, giúp bạn tự tin giao tiếp nhé.

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

Nếu bạn chưa từng tham gia một khóa học tiếng Hàn nào, chắc hẳn bạn đang thắc mắc tại sao lại có nhiều cách để nói tôi yêu bạn bằng tiếng Hàn, có nhiều biệt danh dành cho người yêu trong tiếng Hàn như vậy?

Đôi khi người ta nói sarang hae yo được viết bằng tiếng Hàn là (사랑해요), đôi khi nó được nói là “sa-rang-he” (사랑해) hoặc “sa-rang-ham-ni-ta” (사랑합니다). Vì vậy, chúng ta hãy phân tích về cách sử dụng của các câu này đúng lúc.

Nói một chút, với một động từ gốc trong tiếng Hàn 사랑하다, bạn có thể chia đuôi câu để thích ứng với mọi ngữ cảnh làm đối phương.

Chia đuôi câu là “sarang-he” (사랑해). Đây là cách nói I love you bằng tiếng Hàn, I love you bằng tiếng Hàn thân mật và gần gũi. Bạn có thể sử dụng nó với người yêu, bạn thân hoặc nhỏ tuổi hơn…

Chia cuối câu là “sa-rang-he-yo” ((사랑해요). Đây cũng là một cách thân mật để nói em yêu anh trong tiếng Hàn, nhưng nó mang ý nghĩa lịch sự hơn một chút so với “sa-rang-he” (사랑해). Bạn có thể dùng cho anh chị em, bạn bè…

Chia cuối câu là “sarang-ham-nita” (사랑합니다). Đây là cách thể hiện tình cảm một cách trang trọng và lịch sự nhất. Bạn có thể dùng cho những người thân lớn tuổi của mình (ông bà, bố mẹ …), những người bạn thân lớn tuổi hơn bạn. Ngoài ra, bạn cần phải tránh lời chửi bậy tiếng Hàn trong mọi cuộc nói chuyện với người lớn hơn, vì như thế bị xem là bất lịch sự.

Nếu ai đó nói “sarang-he” (사랑해) với bạn, bạn nên trả lời như thế nào? Để đáp lại tình cảm của bạn cho người khác và cũng nói với người này, hãy trả lời:

나도 사랑해 /na-tô-sa-rang-he/: Tôi cũng yêu bạn

Lưu ý:

  • Em yêu anh tiếng Hàn hay anh yêu em, cả hai đều là 사랑하다 (chú ý đến phần kết câu thích hợp)
  • “sa-rang-he” (사랑해) là cách phổ biến và được sử dụng phổ biến nhất để thể hiện anh yêu em trong tiếng Hàn.

Xem thêm: Những Biệt Danh Cho Người Yêu Bằng Tiếng Hàn

Anh yêu em tiếng Hàn Quốc viết như thế nào? Sa-rang-he nghĩa là gì?

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

Bạn sẽ không còn xa lạ với những cách nói anh yêu em từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Nhưng trong tiếng Hàn, bạn có biết ý nghĩa của từng âm tiết đó ghép lại với nhau là gì không?

Danh từ yêu trong tiếng Hàn 사랑. Nếu bạn thêm động từ 하다 (có hoặc làm) sau danh từ này, tạo thành từ 랑 사하다 sẽ thêm ý nghĩa có tình yêu.

Cụm từ Saranghae / Saranghaeyo: 사 랑해/사랑해요 cũng có cấu trúc âm tiết cực kỳ dễ thương là 사랑해:

  • Từ đầu tiên trong cụm từ này là 사: nó được lấy từ chữ tử có nghĩa là chết trong tiếng Trung Quốc
  • Chữ cái thứ hai 랑: nghĩa là bạn và tôi
  • Từ cuối cùng 해: có nghĩa là làm khi nói hãy làm cùng nhau.
  • Cả câu 사랑해: Có nghĩa là bạn và tôi bên nhau cho đến chết.

Chỉ ba từ thôi, nhưng cả nghĩa và từ vựng cùng nhau, phải không? Ngoài ý nghĩa sâu xa của từng âm tiết trong câu, hãy chú ý đến cách sử dụng khác nhau nhé! Người Hàn gọi đó là cách nói trang trọng và thân mật.

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Tổng hợp cách nói từ yêu trong tiếng Hàn khác

Saranghae dịch ra tiếng việt là gì

Ngoài cách nói sa-rang-he-yô tiếng Hàn mà Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ phía trên, còn có rất nhiều cách nói thể hiện tình yêu, những cách nói em yêu anh tiếng Hàn khác như:

Tớ thích cậu tiếng Hàn là gì?

Chưa hẳn là yêu, nhưng khi thích một ai đó, cảm nắng một ai đó thì trong lòng chúng ta đã khao khát được nói ra rồi. Tớ thích cậu, em thích anh, anh thích em trong tiếng Hàn đề có cùng cách viết là 좋아하다.

Khi chia động từ, chúng ta sẽ có một vài cách viết là:

  • 좋아해 /chô-a-he/: Anh thích em
  • 많이 좋아해 /ma-ni-chô-a-he/: Anh thích em nhiều lắm (thêm tính từ chỉ số lượng),…

Cách xưng hô thân mật trong tiếng Hàn

오빠 (Oppa) trong tiếng Hàn nghĩa là anh yêu hoặc chỉ đơn giản là anh. Đây là cách gọi mà phái nữ dùng để gọi anh trai ruột, người yêu, chồng, anh họ hay những người gần gũi và thân thiết nhất.

  • 여보야 /Yo-bô-ya/: vợ yêu/chồng yêu
  • 자기야 /cha-ki-ya/: Em yêu/anh yêu

Bên cạnh những câu thể hiện tình cảm mà không cần dùng trực tiếp từ yêu như:

  • 보고싶어 /bô-kô-si-po/: Anh nhớ em
  • 키스해도 돼? /pi-sư-hê-tô-tuê/ Anh có thể hôn em không?
  • 네가 필요해 /nê-ka-pi-rô-hê/: Anh cần em
  • 같이 있고 싶어 /ka-chi-it-kô-si-po/: Anh muốn ở cùng em
  • 뽀뽀하고 싶어 /bô-bô-ha-kô-si-po/: Anh muốn hôn em
  • 당신없이 못 살아요 /tang-sin-op-si-môt-sa-ra-yo/: Anh không thể sống thiếu em
  • 나는 니꺼야 /na-nưn-ni-kko-ya/: Em là của anh
  • 아름다워/a-rưm-ta-ua/: Em rất đẹp

Đừng nói anh yêu em, em yêu anh tiếng Hàn mỗi ngày mà hãy thay đổi. Hãy học thêm những câu thương nhớ phía trên, chắc hẳn sẽ khiến người ấy của bạn cảm thấy vô cùng bất ngờ và cảm động đó. Ngoài ra, đừng bỏ qua bài viết Cách xưng hô trong tiếng Hàn để gọi người yêu nhé.

Những bộ phim Hàn hay về tình yêu

Korean là nơi bắt nguồn của làn sóng Hallyu và ảnh hưởng rất nhiều đối với giới trẻ Việt, nó lấy đi không ít nước mắt của khán giả, những người yêu thích chúng.

Qua những bộ phim này, chúng ta sẽ biết cách nói anh yêu em trong tiếng Hàn như thế nào. Cùng tham khảo cùng lớp học tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp nhé:

  • Khu vườn bí mật (2010)
  • Vì sao đưa anh tới (2014)
  • Bạn gái tôi là hồ ly (2010)
  • Hậu duệ mặt trời (2016)
  • Cô gái xấu xí (2015)
  • Ngôi nhà hạnh phúc (2004)
  • Thư ký Kim làm sao thế? (2018)
  • Được làm Hoàng Hậu (2006)
  • Tên tôi là Kim Sam Soon (2005)
  • Vườn sao băng (2009)
  • Tiệm cà phê Hoàng Tử (2007)

Những câu nói bằng tiếng Hàn hay nhất về tình yêu

Ngoài những câu nói mà chúng tôi đã gợi ý phía trên, còn nhiều câu nói về tình yêu ngọt ngào của bạn dành cho nửa kia như:

  • 당신 덕분에 난 더 좋은 사람이 되고 싶어졌어요 /dangsin deogbun-e nan deo joh-eun salam-i doego sip-eojyeoss-eoyo/ Nhờ bạn, tôi muốn trở thành một người tốt hơn.
  • 첫눈에 반했어 /cheosnun-e banhaess-eo/ Yêu từ cái nhìn đầu tiên
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/ Trái tim anh là dành cho em
  • 당신과 함께 있는 곳이 내가 제일 좋아하는 곳입니다. /dangsingwa hamkke issneun gos-i naega jeil joh-ahaneun gos-ibnida./ Cùng với anh là nơi yêu thích của em.
  • 너는 내 전부야 너는 사랑이야 /neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya/ Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.
  • 시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/ Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
  • 너는 내 전부야 /neoneun nae jeonbuya/ Em là tất cả của anh
  • 나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야 /naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya/ Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em
  • 너가 나를 사랑해줄 때까지 기다릴게 /neoga naleul salanghaejul ttaekkaji gidalilge/ Anh chờ em cho đến khi em yêu anh.
  • 내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/ Trái tim anh là dành cho em
  • 네가 필요해. 난 너를 사랑하거든 /nega pil-yohae. nan neoleul salanghageodeun/ Anh cần em bởi vì anh yêu em
  • 시간이 지날수록 더 사랑해 /sigan-i jinalsulog deo salanghae/ Mỗi ngày anh càng yêu em nhiều hơn
  • 너와 영원히 함께하고 싶어 /neowa yeong-wonhi hamkkehago sip-eo/ Anh muốn sống với em mãi mãi.
  • 말은 당신을 위한 내 사랑을 설명 할 수 없습니다 /mal-eun dangsin-eul wihan nae salang-eul seolmyeong hal su eobs-seubnida/ Không gì có thể diễn tả tình yêu anh dành cho em.
  • 너 목소리 진짜 좋다 /neo mogsoli jinjja johda/ Giọng nói của em rất ngọt ngào

Tham khảo: Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam Nữ Ý Nghĩa

Những bài hát tiếng Hàn hay về tỏ tình, tình yêu

Không thể phủ nhận rằng các bài hát tiếng Hàn ngày càng phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn được cả thế giới yêu thích. Nhờ những thông điệp ý nghĩa và giai điệu bắt tay mà bài hát này mang lại.

  • Oh (SNSD)
  • Kissing You (SNSD)
  • Through the night (IU)
  • Everytime (Chen (EXO) và Punch)
  • I’m different (Lee Hi và Suhyun)
  • Can you hear my heart (Epik High ft Lee Hi)
  • Loving U (Sistar)
  • My love (Lee Hi)
  • I love you ( Akdong Musian)
  • Xin lỗi anh yêu em (Park Hyo Shin)
  • Some (Dolbbalgan4)

Tham khảo: Câu Nói Tiếng Hàn Hay Về Tình Yêu Siêu Ý Nghĩa

Qua bài viết trên chắc bạn đã biết rõ cách nói Anh yêu em tiếng Hàn Quốc rồi đúng không nào? Nếu gặp được người trong lòng, đừng ngần ngại mà thể hiện tình cảm của mình nhé, biết đâu người kia cũng thích bạn đó. Nếu bạn đang tìm khóa học tiếng Hàn giao tiếp, hãy gọi ngay cho youcan.edu.vn để được tư vấn nhé.