So sánh adn và arn thông tin

                                          

Kien thuc nang cao lop 10

                      
* Giống nhau:
                      
a/ Cấu tạo
                      
Đều là những đại phân tử, có cấu trúc đa phânĐều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học: C, H, O, N và PĐơn phân đều là các nucleotit. Có cùng 3 trong 4 loại nu giống nhau là: A, G, XGiữa các đơn phân đều có các liên kết cộng hóa trị tạo thành mạch.
                      
b/ Chức năng: Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein để truyền đạt thông tin di truyền.
                      
* Khác nhau:
                      
a/ Cấu trúc:
                      
ADN (theo Watson và Crick năm 1953)Gồm 2 mạch polinucleotit xoắn đều, ngược chiều nhau.Số lượng đơn phan lớn (hàng triệu). Có 4 loại đơn phân chính: A, T, G, XĐường kính: 20Ao, chiều dài vòng xoắn 34Ao (gồm 10 cặp nucleotit cách đều 3,4A)Liên kết trên 2 mạch theo NTBS bằng liên kết hidro (A với T 2 lk, G với X 3 lk)Phân loại: Dạng B, A, C, T, ZADN là cấu trúc trong nhânARNMột mạch polynucleotit dạng thẳng hoặc xoắn theo từng đoạnSố lượng đơn phân ít hơn (hàng trăm, hàng nghìn). Có 4 loại đơn phân chính: A, U, G, X.Tùy theo mỗi loại ARN có cấu trúc và chức năng khác nhau.Liên kết ở những điểm xoắn ( nhất là rARN): A với U 2 liên kết, G với X 3 liên kết.Phân loại: mARN, tARN, rARNARN sau khi được tổng hợp sẽ ra khỏi nhân để thực hiện chức năng.
                      
b/ Chức năng:
                      
ADN:Có tính đa dạng và đặc thù là cơ sở hình thành tính đa dạng, đặc thù của các loài sinh vậtLưu giữ, bảo quản, truyền đạt thông tin di truyềnQuy định trình tự các ribonucleotit trên ARN và quy định trình tự a.a của proteinNhững đột biến trên ADN có thể dẫn đến biến đổi kiểu hìnhARNTruyền đạt thông tin di truyền (mARN)Vận chuyển a.a đến nơi tổng hợp protein (dịch mã)Sau quá trình dịch mã, mARN biến mất, không làm ảnh hưởng đến kiểu hình
                              
Sự giống nhau chưa ADN và ARN

  • Đều là các axit Nucleic có cấu trúc đa phân, đơn phân là các Nucleotit
  • Đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học : C, H, O, N, P
  • Đều có bốn loại Nucleotit trong đó có ba loại Nu giống nhau là A, G, X
  • Giữa các đơn phân đều có liên kết hóa học nối lại thành mạch
  • Đều có chức năng trong quá trình tổng hợp protein đề truyền đạt thông tin di truyền

Sự khác nhau giữa ADN và ARN

Về cấu tạo: - ADN

  • Có hai mạch xoắn đều quanh một trục
  • Phân tử ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn phân tử ARN
  • Nu ADN có 4 loại A, T, G, X

- ARN

  • Có cấu trúc gồm một mạch đơn
  • Có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
  • Nu ARN có 4 loại A, U, G, X

Chức năng: ADN : + ADN có chức năng tái sinh và sao mã + ADN chứa thông tin qui định cấu trúc các loại protein cho cơ thể

ARN: + ARN không có chức năng tái sinh và sao mã + Trực tiếp tổng hợp protein ARN truyền thông tin qui định cấu trúc protein từ nhân ra tế bào chất tARN chở a.a tương ứng đến riboxom và giải mã trên phân tử mARN tổng hợp protein cho tế bào rARN là thành phần cấu tạo nên riboxom

Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen ?

Một phân tử ARN được tổng hợp dựa vào một hay hai mạch đơn của gen? Các loại nuclêôtit nào liên kết với nhau để tạo cặp trong quá trình hình thành mạch ARN? Có nhận xét gì về trình tự các loại đơn phân trên mạch ARN so với mỗi mạch đơn của gen?

  • Bài 1 trang 53 SGK Sinh học 9 Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong câu trúc ARN và AND.
  • Bài 2 trang 53 SGK Sinh học 9 Giải bài 2 trang 53 SGK Sinh học 9. ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của mối quan hệ theo sơ đồ gen →ARN.
  • Bài 3 trang 53 SGK Sinh học 9 Một đoạn mạch của gen có cấu trúc sau.
  • Bài 4 trang 53 SGK Sinh học 9 Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtit như sau:

\>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Sinh lớp 9 - Xem ngay

Tham Gia Group 2K9 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

So sánh adn và arn thông tin

\>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com, cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

  • Lý thuyết Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái Sinh học 9
  • Lý thuyết Khôi phuc môi trường và giữ gìn thiên nhiên hoang dã Sinh học 9
  • Lý thuyết Tác động của con người đối với môi trường Sinh học 9
  • Lý thuyết Hệ sinh thái Sinh học 9
  • Lý thuyết Quần xã sinh vật Sinh học 9

Góp ý cho loigiaihay.com

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!

Báo lỗi góp ý

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Sai chính tả

Giải khó hiểu

Giải sai

Lỗi khác

Hãy viết chi tiết giúp Loigiaihay.com

Báo lỗi

Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?