Thang đánh giá nhân cách mmpi

LÉG BÉG OẰT YQẬ T\ẠB @FMKễJ JJ^K ‒ <

@mòj 1Uū Tmỏ Mgi Mgî`f DkỆu Ck`mUū Tmỏ MỒ`f Mẩ`mTrẦ` Tmỏ MẢkTrẦ` Tmỏ Tmu Mkỉ`TrẦ` Tmi`m TmỦy^mê Tmỏ Fki`f @fuyề` Tmỏ Ckè` ( cởp l)

Jỡb cỡbI.@ờK [email protected]ô`f tk` vỉ `fmkỆj tmỂ<.Jỡb ęêbm bỦi vkỆb cîj trầb `fmkỆj2.Béb lƾởb bỦi vkỆb cîj trầb `fmkỆj4.Tuyè` lộ vỉ bmuẫ` mòi bỦi trầb `fmkỆj1.Béb yặu tộ trg`f qué trã`m cîj trầb `fmkỆjL.OẰT YQẬ T\ẠB @FMKễJ9.Tmi`f mkỆu cỹb<.Tmi`f cìj sî`f2.Tmi`f `ớk du`f4.Tmi`f pmỡ1.Tmi`f ^R[ ‒ 15.Tmu tmẪp tmô`f tk` ( pmệ`f vạ` )B.JờT RỞ OKẰ@ @FMỈ DÎ@M BMG @FMKễJ TMỌ

I.@ờK [email protected]ô`f tk` vỉ `fmkỆj tmỂ

Tè`8 @.O.YTuốk8 << Fkởk tê`m8 @ủ @fîy sk`m8 <>/>;/9;;=Trã`m ęớ8 Rk`m vkè` @fîy cîj trầb `fmkỆj8 9>/1/<><> @fîy lég bég8 <<>

<. Jỡb ęêbm bỦi vkỆb cîj trầb `fmkỆj

@mẪ` lkặt vî sî`f cỊb béb vạ` ęỉ `mì` bébm.

2. Béb lƾởb bỦi vkỆb cîj trầb `fmkỆj

- @fmkỆj vkè` `èu cê dg, jỡb ęêbm cîj trầb `fmkỆj.- Fkig bmg `fmkỆj tmỂ pmkặu trẢ cỚk bìu mệk vî yèu bẦu fmk bmëp béb tmỦ tỡb mî`m bmê`m (mỊ vî tè`,tuốk…) vîg pmkặu.- @fmkỆj vkè` mƾở`f dắ` `fmkỆj tmỂ bébm trẢ cỚk bìu mệk tmag quy ęỏ`m bỦi trầb `fmkỆj.

4. Tuyè` lộ vỉ bmuẫ` mòi bỦi trầb `fmkỆj

Trầb `fmkỆj `mì` bébm JJ^K ‒ < bmƾi ęƾỢb bmuẫ` mòi trg`f jôk trƾỚ`f vĂ` mòi vî jắu bmuẫ` UkỆt @ij, vã vẪy oặt quẢ ęé`m fké ęộk vởk `fmkỆj tmỂ bẦ` ęƾỢb xaj xët bẫ` tmẪ` oặt mỢp vởk `mkỉu `fuỒ` tmô`f tk` oméb `miu vỉ `fmkỆj tmỂ.

1.Béb yặu tộ trg`f qué trã`m cîj trầb `fmkỆj

- Mgî` bẢ`m fki ęã`m8 FỒj 4 `fƾỚk (lộ, jẻ, < bmỏ aj fék), Y cî aj, ęừi bg` tmừ mik trg`f fki ęã`m, lộ cîj `fmỉ `ô`f, jẻ cîj fkég vkè` ęâ vỉ mƾu vî mkỆ` tẩk bū`f cîj`fmỉ `ô`f.

Tran Thi Ha An http:www.ebook.edu.vn 15

1.4.1 Thang đánh giá nhân cách nhiều pha MMPI Minnesota Multiphasic Personality Inventory

Thang đánh giá nhân cách nhiều pha của trường Đại học Minnesota Từ đây, chúng tôi xin được dùng cụm từ “Test MMPI” do hai tác giả Mỹ S.

  1. Hathaway - Tiến sĩ tâm lý học và J. C. Mc. Kinley - Tiến sĩ y học xây dựng từ năm 1941 cho đến nay, sau hơn 60 năm, bộ test này vẫn còn được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước trên thế giới, tại các cơ sở khám chữa bệnh tâm thần nhằm hỗ trợ các nhà lâm sàng trong chẩn đốn, hướng dẫn điều trị và trong cơng việc giám định. Cấu trúc của bộ test: Bộ test gồm 3 thang hiệu lực và 10 thang lâm sàng. - 3 thang hiệu lực: L lie: kiểm tra sự thành thật của đối tượng F fix: kiểm tra giá trị ứng nghiệm của toàn bộ test K key: để hiệu chỉnh một số thang lâm sàng, đánh giá thái độ của đối tượng đối với test. - 10 thang lâm sàng: Hd Hypochondria: nghi bệnh D Depression: trầm cảm Hy Hysteria: rối loạn phân ly Pd Personality Deviation: lệch lạc nhân cách Mf Masculinity femininity: giới tính Pa: Paranoia Pt Psychasthenia: lo âu, suy nhược Sc Schizophrenia: tâm thần phân liệt Ma Hypomania: hưng cảm nhẹ Si Social introvertion: tránh né xã hội Tran Thi Ha An http:www.ebook.edu.vn 16

1.4.2 Thang đánh giá trầm cảm của Beck Beck Depression Inventory - BDI

Bậc thang đánh giá trầm cảm do A. T. Beck và cộng sự giới thiệu năm 1974 từ những quan sát lâm sàng bệnh nhân trầm cảm Từ đây, chúng tôi xin được dùng cụm từ “Test Beck”. Trắc nghiệm này nhằm đánh giá lâm sàng và thực nghiệm cường độ trầm cảm, dự đoán tiến triển của hội chứng trầm cảm. Test Beck được TCYTTG thừa nhận để đánh giá trạng thái trầm cảm và hiệu quả của các phương pháp điều trị. Test có 21 mục, ghi từ 1 đến 21, bao gồm 95 mục nhỏ thể hiện trạng thái cảm xúc của đối tượng với 4 mức độ được ghi điểm mẫu từ 0 đến 3. Tổng số điểm: 21 × 3 = 63. Đánh giá kết quả: Tổng số điểm 14: bình thường Từ 14 – 19 : trầm cảm nhẹ Từ 20 – 29 : trầm cảm vừa 30 : trầm cảm nặng

1.4.3 Thang tự đánh giá lo âu của Zung Self Rating Anxiety Scale - SAS